Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20.23 | 1.90 | 68.69 | 13.94 | 5.22 | 40.65 | 1.47 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 90.68 | 85.00 | 226,3 | 209,49 | 92,57 | 101,0 | 26,20 |
Núi Một | 46.20 | 39.73 | 45.20 | 110,0 | 53,92 | 49,02 | 6,89 | |
Hội Sơn | 68.60 | 64.30 | 67.83 | 44,5 | 26,12 | 58,70 | 3,47 | |
Thuận Ninh | 68.00 | 66.44 | 67.00 | 35,36 | 28,20 | 79,75 | 5,74 | |
Vạn Hội | 44.00 | 40.83 | 43.67 | 14,51 | 10,11 | 69,68 | 4,27 | 0,10 |
Suối Tre | 83.50 | 83.08 | 4,94 | 4,44 | 89,88 | 1,09 | ||
Quang Hiển | 60.40 | 60.46 | 3,85 | 3,88 | 100,78 | 0,98 | 1,05 | |
Hà Nhe | 68.90 | 66.75 | 3,76 | 2,91 | 77,39 | 0,17 | ||
Cẩn Hậu | 191.30 | 191.15 | 3,69 | 3,62 | 98,10 | 0,57 | ||
Hòn Lập | 60.00 | 61.67 | 3,4 | 2,97 | 87,35 | 0,99 | 0,30 | |
Long Mỹ | 30.00 | 30.06 | 3,0 | 3,02 | 100,67 | 1,20 | 1,25 | |
Ông Lành | 31.20 | 31.20 | 2,21 | 2,21 | 100 | 0,22 | ||
Suối Đuốc | 52.30 | 50.36 | 1,07 | 0,72 | 67,29 | 0,48 | 0,49 | |
Trong Thượng | 91.10 | 91.15 | 1,04 | 1,05 | 100,96 | 0,90 | 0,90 | |
Tà Niêng | 79.20 | 79.47 | 0,65 | 0,68 | 104,61 | 0,04 | 0,04 | |
Văn Phong | 25.00 | 24.78 | 6,13 | 5,56 | 90,70 | 38 | 38 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.385 | 28.732 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 52 | 420 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 755 | 6.722 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 805 | 5.189 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 103 | 756 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 32 | 224 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 101 | 1.136 |
Tổng số | 6.233 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn