Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20.12 | 1.86 | 68.65 | 13.62 | 6.00 | 40.58 | 1.38 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 90.92 | 85.00 | 226,3 | 212,86 | 94,1 | 64,0 | 26,2 |
Núi Một | 46.20 | 39.80 | 45.20 | 110,0 | 54,44 | 49,5 | 6,0 | 0 |
Hội Sơn | 68.60 | 64.34 | 67.83 | 44,5 | 26,28 | 59,1 | 1,7 | 0 |
Thuận Ninh | 68.00 | 66.54 | 67.00 | 35,36 | 28,64 | 81,0 | 4,7 | 0 |
Vạn Hội | 44.00 | 41.10 | 43.67 | 14,51 | 10,44 | 72,0 | 4,1 | 0,2 |
Suối Tre | 83.50 | 83.12 | 4,94 | 4,49 | 90,9 | 0,5 | 0 | |
Quang Hiển | 60.40 | 60.45 | 3,85 | 3,88 | 100,8 | 0,7 | 0,8 | |
Hà Nhe | 68.90 | 66.77 | 3,76 | 2,92 | 77,7 | 0,1 | 0 | |
Cẩn Hậu | 191.30 | 191.27 | 3,69 | 3,68 | 99,7 | 0,7 | 0 | |
Hòn Lập | 60.00 | 61.74 | 3,4 | 3,00 | 88,2 | 1,7 | 0,3 | |
Long Mỹ | 30.00 | 30.06 | 3,0 | 3,02 | 100,7 | 1,3 | 1,25 | |
Ông Lành | 31.20 | 31.20 | 2,21 | 2,21 | 100,0 | 0,0 | 0 | |
Suối Đuốc | 52.30 | 50.35 | 1,07 | 0,72 | 67,3 | 0,3 | 0,28 | |
Trong Thượng | 91.10 | 91.14 | 1,04 | 1,05 | 101,0 | 0,7 | 0,69 | |
Tà Niêng | 79.20 | 79.43 | 0,65 | 0,68 | 104,6 | 0,0 | 0,07 | |
Văn Phong | 25.00 | 24.45 | 6,13 | 4,79 | 78,1 | 42,3 | 42,3 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.492 | 29.942 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 52 | 420 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 755 | 6.722 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 805 | 5.189 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 52 | 363 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 30 | 214 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 47 | 329 |
Tổng số | 6.233 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn