Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Diêu Trì |
---|---|---|---|---|---|---|
H (m) | 19,35 | 0,70 | 68,75 | 13,33 | 4,91 | 3,1 |
Báo động 1 (m) | 22.00 | 6.00 | 71.00 | 15.50 | 6.00 | 3.50 |
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 71,65 | 226,3 | 43,35 | 19,2 | 62 | 93,4 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 36,22 | 110,0 | 31,99 | 29,1 | 0,01 | 0 |
Hội Sơn | 64,60 | 59,53 | 44,5 | 12,44 | 28,0 | 1,31 | 0 |
Thuận Ninh | 63,00 | 59,3 | 35,36 | 7,18 | 20,3 | 0,53 | 0 |
Vạn Hội | 38,00 | 31,16 | 14,51 | 1,31 | 9,0 | 0,36 | 0 |
Suối Tre | 82,00 | 76,51 | 4,94 | 1,45 | 29,4 | 0,03 | 0 |
Quang Hiển | 60,40 | 50,57 | 3,85 | 0,65 | 16,9 | 0,08 | 0 |
Hà Nhe | 65,80 | 61,92 | 3,76 | 1,35 | 35,8 | 0,01 | 0 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 185,85 | 3,69 | 1,61 | 43,6 | 0,45 | 0,6 |
Hòn Lập | 58,30 | 58,64 | 3,13 | 1,67 | 53,5 | 0,11 | 0,2 |
Long Mỹ | 28,00 | 20,78 | 3,00 | 0,72 | 24,1 | 0,01 | 0 |
Ông Lành | 29,20 | 26,4 | 2,21 | 0,68 | 30,6 | 0,01 | 0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 49 | 1,07 | 0,53 | 49,4 | 0,02 | 0 |
Trong Thượng | 89,10 | 89,13 | 1,04 | 0,69 | 66,6 | 0,27 | 0,3 |
Tà Niêng | 76,00 | 76,87 | 0,70 | 0,42 | 60,2 | 0,01 | 0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,56 | - | - | - | 139,9 | 140,3 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 5.217 | 36.430 |
Khu vực từ Nghệ An đến Hải Phòng | 0 | 0 |
Khu vực từ Phú Yên đến Hà Tĩnh | 178 | 1.335 |
Khu vực từ Khánh Hòa đến Kiên Giang | 175 | 1.260 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa và Bắc Biển Đông | 0 | 0 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 64 | 474 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 321 | 2.408 |
Tổng số | 5.955 | 41.907 |
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn