Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Diêu Trì |
---|---|---|---|---|---|---|
H (m) | 19.67 | 0.85 | 68.80 | 13.04 | 4.93 | 2.83 |
Báo động 1 | 22.00 | 6.00 | 71.00 | 15.50 | 6.00 | 3.50 |
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 71,48 | 226,3 | 50,00 | 22,3 | 85,0 | 90,8 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 36,21 | 110,0 | 31,99 | 29,08 | 0,07 | 6,5 |
Hội Sơn | 64,60 | 59,38 | 44,5 | 12,19 | 27,3 | 0,52 | 0,0 |
Thuận Ninh | 63,00 | 59,48 | 35,36 | 7,23 | 20,74 | 1,27 | 2,5 |
Vạn Hội | 38,00 | 31 | 14,51 | 1,26 | 8,65 | 0,01 | 0,0 |
Suối Tre | 82,00 | 76,45 | 4,94 | 1,44 | 29,1 | 0,03 | 0,0 |
Quang Hiển | 60,40 | 50,02 | 3,85 | 0,62 | 15,79 | 0,19 | 0,0 |
Hà Nhe | 65,80 | 61,85 | 3,76 | 1,35 | 35,61 | 0,09 | 0,0 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 185,9 | 3,69 | 1,64 | 44,0 | 0,79 | 0,6 |
Hòn Lập | 58,30 | 58,64 | 3,13 | 1,68 | 53,7 | 0,23 | 0,23 |
Long Mỹ | 28,00 | 20,73 | 3,00 | 0,72 | 23,97 | 0,03 | 0,0 |
Ông Lành | 29,20 | 26,4 | 2,21 | 0,68 | 30,6 | 0,01 | 0,0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 48,86 | 1,07 | 0,52 | 48,32 | 0,06 | 0,0 |
Trong Thượng | 89,10 | 89,2 | 1,04 | 0,70 | 67,7 | 0,5 | 0,5 |
Tà Niêng | 76,00 | 77,4 | 0,70 | 0,42 | 61,6 | 0,01 | 0,0 |
Văn Phong | 25,00 | 30,4 | - | - | - | 148,93 | 155,8 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 5.150 | 35.965 |
Khu vực từ Nghệ An đến Hải Phòng | 0 | 0 |
Khu vực từ Phú Yên đến Hà Tĩnh | 127 | 953 |
Khu vực từ Khánh Hòa đến Kiên Giang | 264 | 1.901 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa và bắc Biển Đông | 1 | 6 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 155 | 1.147 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 258 | 1.935 |
Tổng số | 5.955 | 41.907 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn