Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Diêu Trì |
---|---|---|---|---|---|---|
H (m) | 19.51 | 0.66 | 68.76 | 13.36 | 4.97 | 3.27 |
Báo động 1 | 22.00 | 6.00 | 71.00 | 15.50 | 6.00 | 3.50 |
Hồ chứa | Δ Tràn (m) | MN hiện tại (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 80,93 | 72,19 | 226,3 | 46,184 | 20,4 | 81 | 93,6 |
Núi Một | 42,7/46,2 | 36,22 | 110,0 | 31,991 | 29,1 | 0,01 | 0 |
Hội Sơn | 64,60 | 59,48 | 44,5 | 12,33 | 27,7 | 0,78 | 0 |
Thuận Ninh | 63,00 | 59,27 | 35,36 | 7,136 | 20,2 | 0,42 | 0 |
Vạn Hội | 38,00 | 31,1 | 14,51 | 1,28 | 8,8 | 0,3 | 0 |
Suối Tre | 82,00 | 76,5 | 4,94 | 1,45 | 29,4 | 0,03 | 0 |
Quang Hiển | 60,40 | 50,53 | 3,85 | 0,642 | 16,7 | 0,07 | 0 |
Hà Nhe | 65,80 | 61,92 | 3,76 | 1,347 | 35,8 | 0,01 | 0 |
Cẩn Hậu | 186,30 | 185,9 | 3,69 | 1,622 | 44,0 | 0,41 | 0,6 |
Hòn Lập | 58,30 | 58,66 | 3,13 | 1,681 | 53,7 | 0,23 | 0,23 |
Long Mỹ | 28,00 | 20,78 | 3,00 | 0,722 | 24,1 | 0,01 | 0 |
Ông Lành | 29,20 | 26,4 | 2,21 | 0,677 | 30,6 | 0,01 | 0 |
Suối Đuốc | 50,33 | 48,98 | 1,07 | 0,528 | 49,3 | 0,02 | 0 |
Trong Thượng | 89,10 | 89,15 | 1,04 | 0,696 | 66,9 | 0,5 | 0,5 |
Tà Niêng | 76,00 | 76,86 | 0,70 | 0,42 | 60,2 | 0,01 | 0 |
Văn Phong | 25,00 | 24,58 | - | - | - | 175 | 176 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 5.215 | 36.424 |
Khu vực từ Nghệ An đến Hải Phòng | 0 | 0 |
Khu vực từ Phú Yên đến Hà Tĩnh | 178 | 1.335 |
Khu vực từ Khánh Hòa đến Kiên Giang | 175 | 1.260 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa và bắc Biển Đông | 2 | 6 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 64 | 474 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 321 | 2.408 |
Tổng số | 5.955 | 41.907 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn