Tình hình thời tiếtKhu vực tỉnh Bình Định có mưa mưa to, có nơi mưa rất to. Lượng mưa đo được từ ngày 29/11 đến 16 giờ ngày 30/11 trung bình 54 mm, mưa lớn tập trung ở khu vực phía Bắc và phía Tây tỉnh. Một số trạm có lượng mưa lớn: Nghĩa Điền (huyện Hoài Ân) 153mm, hồ Quang Hiển (huyện Vân Canh) 152 mm, Làng Cát (huyện Vân Canh) 126 mm, Hà Văn Trên (huyện Vân Canh) 113 mm, Làng Chồm (huyện Vân Canh) 107 mm, hồ Mỹ Thuận (huyện Phù Cát) 115 mm, An Nghĩa (huyện An Lão) 106 mm, đập Hầm Hô (huyện Tây Sơn) 106 mm.
Do ảnh hưởng của không khí lạnh kết hợp với nhiễu động gió Đông trên cao nên từ nay đến ngày 01/12, khu vực tỉnh Bình |Định có mưa vừa, mưa to, có nơi mưa rất to và dông, với lượng mưa khu vực các huyện (An Lão, Vĩnh Thạnh, Tx Hoài Nhơn, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Ân, Vân Canh, Tây Sơn) phổ biến từ 100 - 150mm/đợt, có nơi trên 200mm; khu vực các huyện (Tuy Phước, Tx An Nhơn, Tp Quy Nhơn) phổ biến 80 - 120mm/đợt, có nơi trên 150mm.
Hiện nay, mực nước các sông trong tỉnh đang dao động có xu hướng giảm nhẹ và đều dưới báo động I, riêng sông Kôn tại trạm Thạnh Hòa 7.08 trên báo động 2 là 0.08m, Bình Nghi 15.66m trên báo động 1 là 0.16m, sông Hà Thanh tại Diêu Trì 3.80 trên Báo động 1 là 0.30m, lúc 13 giờ ngày 30/11 tại các trạm thủy văn như sau:
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 21.52 | 4.47 | 69.18 | 15.66 | 7.08 | 42.22 | 3.80 |
BĐ I (m) | 22.00 | 6.00 | 71.00 | 15.50 | 6.00 | 42.50 | 3.50 |
Tình hình hồ chứaToàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 430,84/589,90 triệu m
3, đạt 73,0% dung tích thiết kế, bằng 124,4% so cùng kỳ năm 2019 (tăng so với ngày 26/11/2020 là 61,28 triệu m
3), hiện đã có 130 hồ chứa nước qua tràn, tình trạng các hồ chứa bình thường; các hồ trong quy trình vận hành liên hồ chứa sông Kôn - Hà Thanh đang vận hành theo quy trình.
Dung tích các hồ chứa nước lúc 07 giờ ngày 30/11/2020:
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
Định Bình | 91,93 | 87.9 | 85,0 | 226,3 | 177,25 | 78,3 | 505 | 208,5 | Tăng |
Núi Một | 46,20 | 41.92 | 45,20 | 110,0 | 70,74 | 64,3 | 83,8 | | Tăng |
Hội Sơn | 68,60 | 64.65 | | 44,50 | 27,438 | 61,7 | 31,28 | | Tăng |
Thuận Ninh | 68,00 | 66.84 | 67,0 | 35,36 | 30,062 | 85,0 | 29,49 | 15,04 | Tăng |
Vạn Hội | 44,00 | 40.81 | | 14,51 | 10,08 | 69,5 | 6,45 | 6,3 | Tăng |
Suối Tre | 83,50 | 83.42 | | 4,94 | 4,845 | 98,1 | 5,84 | | Tăng |
Quang Hiển | 60,40 | 60.65 | | 3,85 | 3,995 | 103,8 | 9,31 | 8,9 | Tăng |
Hà Nhe | 68,90 | 68.18 | | 3,76 | 3,477 | 92,5 | 1,57 | | Tăng |
Cẩn Hậu | 191,3 | 190.1 | | 3,69 | 3,137 | 85,0 | 7,59 | 3,84 | Tăng |
Hòn Lập | 62,00 | 60.92 | | 3,13 | 2,613 | 83,5 | 11,59 | 10,4 | Tăng |
Long Mỹ | 30,00 | 30.14 | | 3,00 | 3,056 | 101,9 | 5,91 | 4,46 | Tăng |
Ông Lành | 31,20 | 29.85 | | 2,21 | 1,693 | 76,6 | 0,32 | | Tăng |
Suối Đuốc | 52,30 | 50.4 | | 1,07 | 0,731 | 68,2 | 1,74 | 1,65 | Tăng |
Trong Thượng | 91,10 | 91 | | 1,04 | 1,02 | 98,1 | 2,94 | 2,73 | Tăng |
Tà Niêng | 79,20 | 77.4 | | 0,70 | 0,468 | 67,0 | 5,94 | 7,18 | Không đổi |
Văn Phong | 25,00 | 22.09 | | - | - | - | 652,4 | 652,4 | - |