Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa |
H (m) | 19.95 | 1.7 | 69.23 | 14.25 | 5.16 |
Báo động 1 | 22.00 | 6.00 | 71.00 | 15.50 | 6.00 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 78.6 | 75.0 | 226,3 | 87,59 | 38,7 | 127 | 86,0 | Tăng |
Núi Một | 46.20 | 32.02 | 44.5 | 110,0 | 13,94 | 12,7 | 5,1 | 0,0 | Tăng |
Hội Sơn | 68.60 | 53.97 | 44,50 | 3,655 | 8,2 | 2,95 | 0,0 | Tăng | |
Thuận Ninh | 68.00 | 60.3 | 65.0 | 35,36 | 8,931 | 25,3 | 4,66 | 0,0 | Tăng |
Vạn Hội | 44.00 | 35.8 | 14,51 | 4,522 | 31,2 | 3,83 | 0,0 | Tăng | |
Suối Tre | 83.50 | 76.21 | 4,94 | 1,363 | 27,6 | 0,28 | 0,0 | Tăng | |
Quang Hiển | 60.40 | 46.83 | 3,85 | 0,224 | 5,8 | 0,12 | 0,0 | Tăng | |
Hà Nhe | 68.90 | 59.53 | 3,76 | 0,798 | 21,2 | 1,02 | 0,0 | Tăng | |
Cẩn Hậu | 191.4 | 183.05 | 3,69 | 0,953 | 25,8 | 4,06 | 0,0 | Tăng | |
Hòn Lập | 62.00 | 58.8 | 3,13 | 1,737 | 55,5 | 2,17 | 4,83 | Tăng | |
Long Mỹ | 30.00 | 18.92 | 3,00 | 0,427 | 14,2 | 0,5 | 0,0 | Tăng | |
Ông Lành | 31.20 | 23.3 | 2,21 | 0,175 | 7,9 | 0,14 | 0,0 | Tăng | |
Suối Đuốc | 52.30 | 48.15 | 1,07 | 0,427 | 39,8 | 0,35 | 0,0 | Tăng | |
Trong Thượng | 91.10 | 88.96 | 1,04 | 0,666 | 64,0 | 0,38 | 0,15 | Tăng | |
Tà Niêng | 79.20 | 77.5 | 0,70 | 0,477 | 68,3 | 0,82 | 3,16 | Tăng | |
Văn Phong | 25.00 | 20.92 | 6,13 | 0,18 | 2,99 | 200,6 | 200,6 | - |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.893 | 35.298 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 24 | 153 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 265 | 1.932 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 325 | 2.265 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 50 | 362 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 123 | 853 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 319 | 2.316 |
Tổng số | 5.999 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn