Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 09 năm 2019 (07h00 ngày 28/02)

Thứ bảy - 02/03/2019 09:49
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 478,6/585,0 triệu m3, đạt 81,8% dung tích thiết kế, bằng 104,2% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 298,5 triệu m3, đạt 83,3% thiết kế, 112,9% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 365,9/458,0 triệu m3, đạt 79,9% thiết kế, 100% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 186,2 triệu m3, đạt 80% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 112,6/127,4 triệu m3, đạt 88,5% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 28/02/2019: Hồ Định Bình 179,6/226,0 triệu m3, đạt 79,5% thiết kế, lưu lượng đến hồ 8 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 23,7 m3/s; Núi Một 80,2/110 triệu m3, đạt 73% thiết kế, lưu lượng đến hồ 1,68 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 4,8 m3/s; Hội Sơn 41,0/44,5 triệu m3, đạt 92,2% thiết kế; Thuận Ninh 32,8/35,4 triệu m3, đạt 92,8% thiết kế; Vạn Hội 9,5/14,5 triệu m3, đạt 66,1%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 09, lúc 07 giờ ngày 28/02/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 190,57 179,69 -10,88 194,634
2 Núi Một 110,00 82,47 80,27 -2,20 69,953
3 Hội Sơn 44,50 42,21 41,02 -1,19 38,128
4 Thuận Ninh 35,36 33,52 32,81 -0,71 26,446
5 Vạn Hội 14,51 9,89 9,59 -0,31 13,966
6 Suối Tre 4,94 4,52 4,29 -0,23 3,805
7 Quang Hiển 3,85 3,85 3,84 -0,01 3,828
8 Hà Nhe 3,76 1,39 1,26 -0,12 1,511
9 Cẩn Hậu 3,69 3,38 3,22 -0,16 3,363
10 Hòn Lập 3,13 2,97 2,88 -0,08 2,795
11 Long Mỹ 3,00 2,95 2,90 -0,05 2,876
12 Suối Đuốc 2,21 2,16 2,03 -0,13 2,013
13 Trong Thượng 1,07 0,72 0,71 0,00 0,923
14 Tà Niêng 1,04 1,04 1,04 0,00 1,041
15 Ông Lành 0,65 0,48 0,44 -0,04 0,533
  Tổng cộng 457,84 382,10 365,99 16,11 365,82
  Tỷ lệ so với thiết kế   83% 79,9%   79,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     100,0%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,69 2,64 -0,06 2,64
2 Hoài Nhơn 18,98 18,25 18,05 -0,20 16,83
3 Hoài Ân 26,14 24,78 24,12 -0,66 22,00
4 Phù Mỹ 46,43 40,66 37,54 -3,13 30,18
5 Phù Cát 21,04 20,00 19,67 -0,33 14,57
6 Tuy Phước 2,52 2,32 2,21 -0,11 2,04
7 Tây Sơn 7,50 6,82 6,77 -0,05 4,41
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,55 0,53 -0,02 0,35
9 Vân Canh 1,23 1,12 1,11 -0,01 0,58
  Tổng cộng 127,23 117,18 112,62 -4,56 93,60
  Tỷ lệ so với thiết kế     88,5%   73,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     120,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 499,28 478,61 -20,67 459,41
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     104,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 308,71 298,92 -9,79 264,78
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     112,9%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập54
  • Hôm nay16,000
  • Tháng hiện tại476,880
  • Tổng lượt truy cập16,092,446
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây