Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 08 năm 2019 (07h00 ngày 20/02)

Thứ tư - 20/02/2019 15:26
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 499,2/585,0 triệu m3, đạt 85,3% dung tích thiết kế, bằng 100,5% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 308,7 triệu m3, đạt 86,0% thiết kế, 110,6% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 382,0/458,0 triệu m3, đạt 83,5% thiết kế, 96,5% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 191,5 triệu m3, đạt 83% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 117,1/127,4 triệu m3, đạt 92,1% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7 h 00 ngày 20/02/2019: Hồ Định Bình 190,5/226,0 triệu m3, đạt 84,3% thiết kế, lưu lượng đến hồ 8 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 23,7 m3/s; Núi Một 82,4/110 triệu m3, đạt 75,0% thiết kế, lưu lượng đến hồ 1,1 m3/s, lưu lượng điều tiết về hạ lưu 4,8 m3/s; Hội Sơn 42,2/44,5 triệu m3, đạt 94,8% thiết kế; Thuận Ninh 33,5/35,4 triệu m3, đạt 94,8% thiết kế; Vạn Hội 9,9/14,5 triệu m3, đạt 68,2%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 08, lúc 07 giờ ngày 20/02/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 192,87 190,57 -2,30 217,730
2 Núi Một 110,00 83,10 82,47 -0,63 73,240
3 Hội Sơn 44,50 42,51 42,21 -0,31 39,331
4 Thuận Ninh 35,36 33,84 33,52 -0,32 27,489
5 Vạn Hội 14,51 9,97 9,89 -0,08 14,440
6 Suối Tre 4,94 4,56 4,52 -0,05 4,010
7 Quang Hiển 3,85 3,85 3,85 0,00 3,840
8 Hà Nhe 3,76 1,42 1,39 -0,03 1,697
9 Cẩn Hậu 3,69 3,42 3,38 -0,04 3,644
10 Hòn Lập 3,13 2,98 2,97 -0,01 2,934
11 Long Mỹ 3,00 2,96 2,95 -0,01 2,958
12 Suối Đuốc 2,21 2,18 2,16 -0,02 2,156
13 Trong Thượng 1,07 0,72 0,72 0,00 1,004
14 Tà Niêng 1,04 1,04 1,04 0,00 1,027
15 Ông Lành 0,65 0,49 0,48 -0,01 0,626
  Tổng cộng 457,84 385,90 382,10 3,80 396,13
  Tỷ lệ so với thiết kế   84% 83,5%   86,5%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     96,5%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,70 2,69 -0,01 2,68
2 Hoài Nhơn 18,98 18,34 18,25 -0,09 16,69
3 Hoài Ân 26,14 24,87 24,78 -0,10 22,61
4 Phù Mỹ 46,43 40,78 40,66 -0,12 34,47
5 Phù Cát 21,04 20,11 20,00 -0,12 15,95
6 Tuy Phước 2,52 2,35 2,32 -0,03 2,16
7 Tây Sơn 7,50 6,89 6,82 -0,07 4,95
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,56 0,55 -0,01 0,54
9 Vân Canh 1,23 1,13 1,12 -0,01 0,77
  Tổng cộng 127,23 117,73 117,18 -0,55 100,82
  Tỷ lệ so với thiết kế     92,1%   79,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     116,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 503,63 499,28 -4,35 496,95
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     100,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 310,76 308,71 -2,05 279,22
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     110,6%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập70
  • Hôm nay5,542
  • Tháng hiện tại374,478
  • Tổng lượt truy cập16,586,361
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây