TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 175,23 | 164,95 | -10,28 | 170,900 |
2 | Núi Một | 110,00 | 79,18 | 75,77 | -3,41 | 62,439 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 40,59 | 39,32 | -1,28 | 35,833 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 32,66 | 31,55 | -1,12 | 25,192 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 9,45 | 9,14 | -0,32 | 11,913 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,22 | 4,01 | -0,21 | 3,393 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,83 | 3,81 | -0,03 | 3,405 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,20 | 1,09 | -0,11 | 1,390 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,17 | 3,05 | -0,12 | 2,955 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,85 | 2,69 | -0,16 | 2,842 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,87 | 2,75 | -0,11 | 2,414 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,02 | 1,86 | -0,16 | 1,767 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,71 | 0,70 | -0,01 | 0,728 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,04 | 1,02 | -0,03 | 1,045 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,42 | 0,34 | -0,08 | 0,570 |
Tổng cộng | 457,8 | 359,5 | 342,04 | 17,41 | 326,79 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 79% | 74,7% | 71,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 104,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,52 | 2,31 | -0,21 | 2,43 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 17,08 | 16,57 | -0,50 | 12,43 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 23,25 | 22,46 | -0,79 | 18,95 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 36,05 | 34,84 | -1,21 | 23,78 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 18,90 | 18,23 | -0,66 | 11,43 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 2,17 | 2,00 | -0,17 | 1,34 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 6,43 | 5,98 | -0,45 | 1,93 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,51 | 0,46 | -0,05 | 0,28 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 1,02 | 0,93 | -0,09 | 0,31 |
Tổng cộng | 127,23 | 107,90 | 103,77 | -4,13 | 72,88 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 81,6% | 57,3% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 142,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 467,35 | 445,81 | -21,54 | 399,66 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 111,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 292,13 | 280,86 | -11,26 | 228,76 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 122,8% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn