TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 223,20 | 197,96 | -25,25 | 217,730 |
2 | Núi Một | 110,00 | 87,54 | 84,35 | -3,18 | 73,240 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 43,08 | 42,70 | -0,38 | 39,331 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 34,73 | 34,21 | -0,52 | 27,489 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,57 | 10,13 | -0,43 | 14,440 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,94 | 4,66 | -0,28 | 4,010 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,89 | 3,85 | -0,04 | 3,840 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 1,59 | 1,47 | -0,12 | 1,697 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,63 | 3,48 | -0,15 | 3,644 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,13 | 2,99 | -0,13 | 2,934 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 3,00 | 2,98 | -0,03 | 2,958 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,21 | 2,20 | -0,01 | 2,156 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,72 | 0,72 | -0,01 | 1,004 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 1,04 | -0,01 | 1,027 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,59 | 0,51 | -0,08 | 0,626 |
Tổng cộng | 457,8 | 423,9 | 393,24 | 30,62 | 396,13 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 93% | 85,9% | 86,5% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 99,3% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,77 | 2,72 | -0,05 | 2,68 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 18,49 | 18,44 | -0,05 | 16,69 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 25,42 | 25,22 | -0,20 | 22,61 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 42,45 | 42,26 | -0,19 | 34,47 |
5 | Phù Cát | 21,04 | 20,44 | 20,35 | -0,09 | 15,95 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 2,44 | 2,38 | -0,06 | 2,16 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 6,96 | 6,94 | -0,02 | 4,95 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,59 | 0,58 | -0,01 | 0,54 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 1,16 | 1,13 | -0,02 | 0,77 |
Tổng cộng | 127,23 | 120,72 | 120,03 | -0,69 | 100,82 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 94,3% | 79,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 119,1% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,07 | 544,58 | 513,27 | -31,31 | 496,95 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 103,3% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 358,94 | 321,37 | 315,31 | -6,06 | 279,22 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 112,9% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn