Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 10 năm 2019 (07h00 ngày 08/3)

Thứ năm - 14/03/2019 08:05
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 456,01/585,0 triệu m3, đạt 77,9% dung tích thiết kế, bằng 92,0% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 284,2 triệu m3, đạt 79,2% thiết kế, 100,6 % so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 352,8/458,0 triệu m3, đạt 77,1% thiết kế, 91,1% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 181,0 triệu m3, đạt 78% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 103,2/127,4 triệu m3, đạt 81,1% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7h, ngày 08/3/2019: Hồ Định Bình 171,8/226,0 triệu m3, đạt 76,0% thiết kế, lưu lượng đến hồ 18,7 m3/s, điều tiết 18,7 m3/s; Núi Một 77,8/110 triệu m3, đạt 71% thiết kế; Hội Sơn 39,9/44,5 triệu m3, đạt 89,7% thiết kế; Thuận Ninh 32,0/35,4 triệu m3, đạt 90,6% thiết kế; Vạn Hội 9,3/14,5 triệu m3, đạt 64,2%.
 
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 10, lúc 07 giờ ngày 08/3/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 175,23 171,79 -3,44 213,127
2 Núi Một 110,00 79,18 77,84 -1,34 68,537
3 Hội Sơn 44,50 40,59 39,91 -0,68 42,550
4 Thuận Ninh 35,36 32,66 32,05 -0,61 27,866
5 Vạn Hội 14,51 9,45 9,32 -0,14 12,254
6 Suối Tre 4,94 4,22 4,14 -0,08 4,203
7 Quang Hiển 3,85 3,83 3,83 -0,01 3,845
8 Hà Nhe 3,76 1,20 1,16 -0,05 2,520
9 Cẩn Hậu 3,69 3,17 3,12 -0,05 3,128
10 Hòn Lập 3,13 2,85 2,79 -0,06 2,585
11 Long Mỹ 3,00 2,87 2,82 -0,04 2,837
12 Suối Đuốc 2,21 2,02 1,94 -0,08 2,062
13 Trong Thượng 1,07 0,71 0,71 0,00 0,710
14 Tà Niêng 1,04 1,04 1,03 -0,01 1,028
15 Ông Lành 0,65 0,42 0,39 -0,03 0,246
  Tổng cộng 457,8 359,5 352,82 6,63 387,50
  Tỷ lệ so với thiết kế   79% 77,1%   84,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     91,1%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão        2,79         2,52          2,40   -0,12                            2,46
2 Hoài Nhơn      18,98      17,08      16,11   -0,97                          16,51
3 Hoài Ân      26,14      23,25      22,37   -0,88                          23,91
4 Phù Mỹ      46,43      36,05      34,56   -1,49                          39,04
5 Phù Cát      21,04      18,90      18,13   -0,77                          16,24
6 Tuy Phước        2,52         2,17         2,13   -0,04                            2,00
7 Tây Sơn        7,50         6,43         6,10   -0,34                            6,38
8 Vĩnh Thạnh        0,60         0,51         0,49   -0,02                            0,54
9 Vân Canh        1,23         1,02         0,92   -0,10                            1,14
  Tổng cộng 127,23 107,90 103,19 -4,72 108,21
  Tỷ lệ so với thiết kế     81,1%   85,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     95,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 467,35 456,01 -11,34 495,70
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     92,0%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 292,13 284,22 -7,90 282,58
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     100,6%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập57
  • Hôm nay5,510
  • Tháng hiện tại374,446
  • Tổng lượt truy cập16,586,329
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây