Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa |
H (m) | 18,93 | 0,64 | 68,62 | 13,13 | 4,99 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 70,1 | 70.0 | 226,3 | 34,933 | 15,4 | 32 | 23,5 | Không đổi |
Núi Một | 46.20 | 30,53 | 42.7 | 110,0 | 9,653 | 8,8 | 0 | 0,0 | Không đổi |
Hội Sơn | 68.60 | 52,18 | 44,50 | 2,036 | 4,6 | 1,73 | 0,0 | Giảm | |
Thuận Ninh | 68.00 | 59,521 | 63.0 | 35,36 | 7,522 | 21,3 | 0,65 | 0,0 | Giảm |
Vạn Hội | 44.00 | 28,39 | 14,51 | 0,42 | 2,9 | 0,23 | 0,0 | Giảm | |
Suối Tre | 83.50 | 76,15 | 4,94 | 1,345 | 27,2 | 0,09 | 0,43 | Giảm | |
Quang Hiển | 60.40 | 46,14 | 3,85 | 0,169 | 4,4 | 0 | 0,0 | Không đổi | |
Hà Nhe | 68.90 | 58,2 | 3,76 | 0,563 | 15,0 | 0 | 0,0 | Không đổi | |
Cẩn Hậu | 191.4 | 176,39 | 3,69 | 0,175 | 4,7 | 0 | 0,0 | Không đổi | |
Hòn Lập | 62.00 | 58,23 | 3,13 | 1,523 | 48,7 | 0,12 | 0,15 | Giảm | |
Long Mỹ | 30.00 | 17,1 | 3,00 | 0,144 | 4,8 | 0 | 0,0 | Giảm | |
Ông Lành | 31.20 | 22,24 | 2,21 | 0,08 | 3,6 | 0 | 0,0 | Không đổi | |
Suối Đuốc | 52.30 | 47,68 | 1,07 | 0,375 | 35,0 | 0,02 | 0,05 | Không đổi | |
Trong Thượng | 91.10 | 82,5 | 1,04 | 0,067 | 6,4 | 0,15 | 0,15 | Không đổi | |
Tà Niêng | 79.20 | 75,7 | 0,70 | 0,322 | 46,1 | 0 | Giảm | ||
Văn Phong | 25.00 | 24,44 | 6,13 | 4,37 | 76,4 | 45,1 | 45,1 | - |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.522 | 30.468 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 38 | 422 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 435 | 4.837 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 208 | 1.857 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 150 | 1.070 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 169 | 1.156 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 477 | 3.369 |
Tổng số | 5.999 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn