| Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
| Định Bình | 74,63 | 75 | 226,30 | 59,42 | 26,3 | 12,0 | 0,0 |
| Núi Một | 28,49 | 44,5 | 110,00 | 5,39 | 4,9 | 0,7 | 0,0 |
| Hội Sơn | 59,46 | 64,65 | 44,50 | 12,28 | 27,6 | 0,5 | 0,0 |
| Thuận Ninh | 61,99 | 65 | 35,36 | 12,72 | 36,0 | 0,2 | 0,0 |
| Vạn Hội | 33,00 | 41,51 | 14,51 | 2,50 | 17,2 | 0,0 | 0,0 |
| Văn Phong | 24,83 | - | - | - | - | - | 14,45 |
| Trà Xom 1 | 654,40 | 665 | 39,50 | 10,0 | 25,3 | 0,0 | 0,0 |
| Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
| Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 1.925 | 6.406 |
| Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 47 | 404 |
| Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 318 | 2.006 |
| Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.989 | 28.426 |
| Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 41 | 394 |
| Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 231 | 1.461 |
| Khu vực quần đảo Trường Sa | 694 | 3.934 |
| Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn