Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 74,88 | 75 | 226,30 | 60,76 | 26,85 | 11,0 | 0,0 |
Núi Một | 28,53 | 44,5 | 110,00 | 5,46 | 4,96 | 0,74 | 0,0 |
Hội Sơn | 59,48 | 64,65 | 44,50 | 12,33 | 27,71 | 0,25 | 0,0 |
Thuận Ninh | 62,00 | 65 | 35,36 | 12,74 | 36,03 | 0,14 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,00 | 41,51 | 14,51 | 2,50 | 17,23 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 24,64 | - | - | - | - | - | 14,3 |
Trà Xom 1 | 654,40 | 665 | 39,50 | 1,8 | 0,0 | 0,0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 1.929 | 6.447 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 47 | 404 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 315 | 1.980 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.992 | 28.439 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 41 | 394 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 229 | 1.446 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 692 | 3.921 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn