Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 77,75 | 80,93 | 226,30 | 81,571 | 36,05 | 9,0 | 0,0 |
Núi Một | 30,79 | 45,2 | 110,00 | 10,228 | 9,30 | 1,11 | 0,0 |
Hội Sơn | 59,81 | 67,83 | 44,50 | 13,073 | 29,38 | 0,35 | 0,0 |
Thuận Ninh | 62,218 | 67,0 | 35,36 | 13,375 | 37,83 | 0,14 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,45 | 43,67 | 14,51 | 2,75 | 18,95 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 24,76 | - | - | - | - | - | 0,0 |
Trà Xom 1 | 653,67 | 666 | 39,50 | 9,06 | 22,94 | 0,3 | 0,0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 2.806 | 11.511 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 65 | 614 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 317 | 1.991 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.988 | 28.401 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 20 | 162 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 46 | 325 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 3 | 27 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn