Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 77,84 | 80,93 | 226,30 | 82,202 | 36,32 | 8,0 | 0,5 |
Núi Một | 30,83 | 45,2 | 110,00 | 10,385 | 9,44 | 1,15 | 0,0 |
Hội Sơn | 59,81 | 67,83 | 44,50 | 13,073 | 29,38 | 0,0 | 0,0 |
Thuận Ninh | 62,228 | 67,0 | 35,36 | 13,405 | 37,70 | 0,42 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,45 | 43,67 | 14,51 | 2,75 | 18,95 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 24,36 | - | - | - | - | 2,41 | 0,0 |
Trà Xom 1 | 653.58 | 666 | 39,50 | 8,95 | 22,66 | 0,0 | 0,0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.386 | 23.459 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 90 | 945 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 276 | 1.624 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.436 | 16.635 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 36 | 212 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 18 | 129 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 3 | 27 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn