Báo cáo nhanh số 373 ngày 17/11/2018
- Thứ bảy - 17/11/2018 17:48
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Có áp thấp nhiệt đới trên biển Đông: Hồi 13 giờ ngày 17/11, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 10,4 độ Vĩ Bắc; 111,3 độ Kinh Đông, cách đảo Phú Quý khoảng 270km về phía Đông. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 7 (50-60km/giờ), giật cấp 9. Bán kính gió mạnh cấp 6, giật cấp 8 khoảng 70km tính từ tâm áp thấp nhiệt đới. Dự báo trong 24 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Tây, mỗi giờ đi được khoảng 10-15km. Cấp độ rủi ro thiên tai: Cấp 3.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 17/11 như sau:
Tình hình tàu thuyền
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 14 giờ ngày 17/11:
Văn phòng đã chuyển công điện số 55/CĐ-TW hồi 9 giờ ngày 17/11/2018 của Văn phòng thường trực Ban Chỉ đạo Trung ương về PCTT đến các huyện, thị xã, thành phố. Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh, Chi cục Thủy sản tỉnh, Đài Thông tin Duyên hải Quy Nhơn, đã thông báo vị trí, hướng di chuyển của áp thấp nhiệt đới, để tàu thuyền đang hoạt động trên biển biết, phòng tránh.
Có áp thấp nhiệt đới trên biển Đông: Hồi 13 giờ ngày 17/11, vị trí tâm áp thấp nhiệt đới ở vào khoảng 10,4 độ Vĩ Bắc; 111,3 độ Kinh Đông, cách đảo Phú Quý khoảng 270km về phía Đông. Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm áp thấp nhiệt đới mạnh cấp 7 (50-60km/giờ), giật cấp 9. Bán kính gió mạnh cấp 6, giật cấp 8 khoảng 70km tính từ tâm áp thấp nhiệt đới. Dự báo trong 24 giờ tới, áp thấp nhiệt đới di chuyển theo hướng Tây, mỗi giờ đi được khoảng 10-15km. Cấp độ rủi ro thiên tai: Cấp 3.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 17/11 như sau:
Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 77,75 | 80,93 | 226,30 | 81,571 | 36,05 | 9,0 | 0,0 |
Núi Một | 30,79 | 45,2 | 110,00 | 10,228 | 9,30 | 1,11 | 0,0 |
Hội Sơn | 59,81 | 67,83 | 44,50 | 13,073 | 29,38 | 0,35 | 0,0 |
Thuận Ninh | 62,218 | 67,0 | 35,36 | 13,375 | 37,83 | 0,14 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,45 | 43,67 | 14,51 | 2,75 | 18,95 | 0,0 | 0,0 |
Văn Phong | 24,76 | - | - | - | - | - | 0,0 |
Trà Xom 1 | 653,67 | 666 | 39,50 | 9,06 | 22,94 | 0,3 | 0,0 |
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 14 giờ ngày 17/11:
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 2.806 | 11.511 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 65 | 614 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 317 | 1.991 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.988 | 28.401 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 20 | 162 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 46 | 325 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 3 | 27 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |