Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 78,64 | 80,93 | 226,30 | 87,874 | 38,83 | 8 | 0,0 |
Núi Một | 31,47 | 45,2 | 110,00 | 12,243 | 11,13 | 7,08 | 0,0 |
Hội Sơn | 59,92 | 67,83 | 44,50 | 13,32 | 29,93 | 0,25 | 0,0 |
Thuận Ninh | 62,34 | 67,0 | 35,36 | 13,736 | 38,85 | 1,62 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,82 | 43,67 | 14,51 | 2,973 | 20,50 | 0,75 | 0,0 |
Văn Phong | 20,21 | - | - | - | - | - | - |
Trà Xom 1 | 653,32 | 666 | 39,50 | 0,41 | 1,03 | 0,13 | 1,03 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 5.435 | 36.061 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 167 | 1.390 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 251 | 2.371 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 331 | 2.701 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 12 | 165 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 34 | 234 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 15 | 109 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn