Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 74,38 | 75 | 226,30 | 58,04 | 25,6 | 20 | 0,4 |
Núi Một | 28,45 | 44,5 | 110,00 | 5,33 | 4,8 | 0,7 | 0 |
Hội Sơn | 59,44 | - | 44,50 | 12,24 | 27,5 | 0,5 | 0 |
Thuận Ninh | 61,98 | 65 | 35,36 | 12,69 | 35,9 | 0,5 | 0 |
Vạn Hội | 33,00 | - | 14,51 | 2,50 | 17,2 | 0,6 | 0 |
Văn Phong | 24,85 | - | - | - | - | - | 12,7 |
Trà Xom 1 | 654,4 | 665 | 39,50 | 1,83 | 4,6 | 0,3 | 0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 1.932 | 6.498 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 49 | 421 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 309 | 1.952 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.981 | 28.316 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 42 | 401 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 237 | 1.502 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 695 | 3.941 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn