Báo cáo nhanh số 350 ngày 30/10/2018
- Thứ ba - 30/10/2018 16:19
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tình hình thời tiết
Hồi 13 giờ vị trí tâm bão ở vào khoảng 16,7 độ Vĩ Bắc - 120,3 độ Kinh Đông, ngay trên bờ biển phía Tây đảo Lu-Dông (Phi-líp-pin). Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 12-13, giật cấp 15. Dự báo trong 24 giờ tới, bão di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được 10-15km.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 30/10 như sau:
Tình hình tàu thuyền
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 15 giờ ngày 30/10:
Bộ đội Biên phòng tỉnh, Chi cục Thủy sản, Đài Thông tin Duyên hải Quy Nhơn, Ban Chỉ huy PCTT và TKCN các huyện ven biển, thành phố Quy Nhơn đã phối hợp với gia đình chủ tàu thông báo vị trí, hướng di chuyển của cơn bão gần Biển Đông, để tàu thuyền đang hoạt động trên biển biết, phòng tránh.
Hồi 13 giờ vị trí tâm bão ở vào khoảng 16,7 độ Vĩ Bắc - 120,3 độ Kinh Đông, ngay trên bờ biển phía Tây đảo Lu-Dông (Phi-líp-pin). Sức gió mạnh nhất vùng gần tâm bão mạnh cấp 12-13, giật cấp 15. Dự báo trong 24 giờ tới, bão di chuyển theo hướng Tây Tây Bắc, mỗi giờ đi được 10-15km.
Khu vực tỉnh Bình Định mây thay đổi đến nhiều mây, ngày nắng.
Tình hình hồ chứa
Dung tích các hồ chứa nước lớn lúc 07 giờ ngày 30/10 như sau:
Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 74,38 | 75 | 226,30 | 58,04 | 25,6 | 20 | 0,4 |
Núi Một | 28,45 | 44,5 | 110,00 | 5,33 | 4,8 | 0,7 | 0 |
Hội Sơn | 59,44 | - | 44,50 | 12,24 | 27,5 | 0,5 | 0 |
Thuận Ninh | 61,98 | 65 | 35,36 | 12,69 | 35,9 | 0,5 | 0 |
Vạn Hội | 33,00 | - | 14,51 | 2,50 | 17,2 | 0,6 | 0 |
Văn Phong | 24,85 | - | - | - | - | - | 12,7 |
Trà Xom 1 | 654,4 | 665 | 39,50 | 1,83 | 4,6 | 0,3 | 0 |
Kết quả kiểm đếm tàu thuyền lúc 15 giờ ngày 30/10:
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 1.932 | 6.498 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 49 | 421 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 309 | 1.952 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 2.981 | 28.316 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 42 | 401 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 237 | 1.502 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 695 | 3.941 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |