Hồ chứa | Mực nước hiện tại | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 67,20 | 226,13 | 24,19 | 10,7 | 42,0 | 5,8 |
Núi Một | 33,53 | 110,0 | 19,55 | 17,8 | 0,0 | 0,0 |
Hội Sơn | 62,03 | 44,5 | 18,84 | 42,3 | 0,0 | 4,0 |
Thuận Ninh | 62,53 | 35,36 | 14,29 | 40,4 | 1,44 | 2,5 |
Vạn Hội | 28,30 | 14,505 | 0,4 | 2,8 | 0,65 | 0,7 |
Văn Phong | 23,22 | - | - | - | - | 18,79 |
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 19,02 | 0,98 | 68,77 | 13,39 | 5,26 | 40,21 | 2,0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.116 | 25.880 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 153 | 1.380 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 344 | 3.031 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.703 | 13.178 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 33 | 198 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 106 | 848 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 2 | 20 |
Tổng số | 6.457 | 44.535 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn