Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 11 năm 2019 (07h00 ngày 14/3)

Thứ năm - 14/03/2019 15:54
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 445,8/585,0 triệu m3, đạt 76,2% dung tích thiết kế, bằng 111,5% so với cùng kỳ năm 2018; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 280,8 triệu m3, đạt 78,2% thiết kế, 122,8% so cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 342,0/458,0 triệu m3, đạt 74,7% thiết kế, 104,7% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 177 triệu m3, đạt 76% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 103,7/127,4 triệu m3, đạt 81,7% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn vào lúc 7h 00 ngày 14/3/2019: Hồ Định Bình 164,9/226,0 triệu m3, đạt 72,9% thiết kế; Núi Một 75,7/110 triệu m3, đạt 68,9% thiết kế; Hội Sơn 39,3/44,5 triệu m3, đạt 88,4% thiết kế; Thuận Ninh 31,5/35,4 triệu m3, đạt 89,2% thiết kế; Vạn Hội 9,1/14,5 triệu m3, đạt 63%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 11, lúc 07 giờ ngày 14/3/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 175,23 164,95 -10,28 170,900
2 Núi Một 110,00 79,18 75,77 -3,41 62,439
3 Hội Sơn 44,50 40,59 39,32 -1,28 35,833
4 Thuận Ninh 35,36 32,66 31,55 -1,12 25,192
5 Vạn Hội 14,51 9,45 9,14 -0,32 11,913
6 Suối Tre 4,94 4,22 4,01 -0,21 3,393
7 Quang Hiển 3,85 3,83 3,81 -0,03 3,405
8 Hà Nhe 3,76 1,20 1,09 -0,11 1,390
9 Cẩn Hậu 3,69 3,17 3,05 -0,12 2,955
10 Hòn Lập 3,13 2,85 2,69 -0,16 2,842
11 Long Mỹ 3,00 2,87 2,75 -0,11 2,414
12 Suối Đuốc 2,21 2,02 1,86 -0,16 1,767
13 Trong Thượng 1,07 0,71 0,70 -0,01 0,728
14 Tà Niêng 1,04 1,04 1,02 -0,03 1,045
15 Ông Lành 0,65 0,42 0,34 -0,08 0,570
  Tổng cộng 457,8 359,5 342,04 17,41 326,79
  Tỷ lệ so với thiết kế   79% 74,7%   71,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     104,7%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,52 2,31 -0,21 2,43
2 Hoài Nhơn 18,98 17,08 16,57 -0,50 12,43
3 Hoài Ân 26,14 23,25 22,46 -0,79 18,95
4 Phù Mỹ 46,43 36,05 34,84 -1,21 23,78
5 Phù Cát 21,04 18,90 18,23 -0,66 11,43
6 Tuy Phước 2,52 2,17 2,00 -0,17 1,34
7 Tây Sơn 7,50 6,43 5,98 -0,45 1,93
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,51 0,46 -0,05 0,28
9 Vân Canh 1,23 1,02 0,93 -0,09 0,31
  Tổng cộng 127,23 107,90 103,77 -4,13 72,88
  Tỷ lệ so với thiết kế     81,6%   57,3%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     142,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 467,35 445,81 -21,54 399,66
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     111,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 292,13 280,86 -11,26 228,76
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     122,8%    
Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập74
  • Hôm nay14,096
  • Tháng hiện tại366,753
  • Tổng lượt truy cập16,578,636
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây