Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa |
H (m) | 18,93 | 0,56 | 68,62 | 13,25 | 5,06 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 70,33 | 70.0 | 226,3 | 36,08 | 15,9 | 39 | 33,5 | Tăng |
Núi Một | 46.20 | 30,55 | 42.7 | 110,0 | 9,702 | 8,8 | 0,57 | 0,0 | Không đổi |
Hội Sơn | 68.60 | 52,02 | 44,50 | 2,004 | 4,5 | 0,83 | 1,2 | Giảm | |
Thuận Ninh | 68.00 | 59,425 | 63.0 | 35,36 | 7,374 | 20,9 | 0,29 | 2,0 | Giảm |
Vạn Hội | 44.00 | 28,4 | 14,51 | 0,42 | 2,9 | 0,09 | 0,0 | Không đổi | |
Suối Tre | 83.50 | 76,11 | 4,94 | 1,333 | 27,0 | 0,09 | 0,1 | Giảm | |
Quang Hiển | 60.40 | 46,15 | 3,85 | 0,17 | 4,4 | 0,01 | 0,0 | Không đổi | |
Hà Nhe | 68.90 | 58,17 | 3,76 | 0,55 | 14,6 | 0 | 0,0 | Giảm nhẹ | |
Cẩn Hậu | 191.4 | 176,4 | 3,69 | 0,17 | 4,6 | 0,01 | 0,0 | Giảm nhẹ | |
Hòn Lập | 62.00 | 58,19 | 3,13 | 1,50 | 47,9 | 0 | 0,15 | Giảm | |
Long Mỹ | 30.00 | 17,08 | 3,00 | 0,14 | 4,7 | 0 | 0,0 | Giảm | |
Ông Lành | 31.20 | 22,24 | 2,21 | 0,08 | 3,6 | 0 | 0,0 | Không đổi | |
Suối Đuốc | 52.30 | 47,68 | 1,07 | 0,37 | 34,6 | 0,02 | 0,05 | Không đổi | |
Trong Thượng | 91.10 | 82,5 | 1,04 | 0,06 | 5,8 | 0,15 | 0,15 | Giảm | |
Tà Niêng | 79.20 | 75,3 | 0,70 | 0,29 | 41,4 | 0 | 0,0 | Giảm | |
Văn Phong | 25.00 | 22,5 | 6,13 | 3,55 | 57,9 | 43,4 | 43,4 | - |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.953 | 30.469 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 38 | 422 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 435 | 4.837 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 208 | 1.857 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 148 | 1.059 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 98 | 692 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 119 | 843 |
Tổng số | 5.999 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn