| Hồ chứa | Mực nước hiện tại | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
| Định Bình | 87,06 | 226,13 | 167,75 | 74,2 | 15 | 21,6 |
| Núi Một | 41,16 | 110,0 | 64,76 | 58,9 | 2 | 7,0 |
| Hội Sơn | 68,27 | 44,5 | 43,26 | 97,2 | 1,2 | 2,5 |
| Thuận Ninh | 67,16 | 35,36 | 31,50 | 89,1 | 0 | 0,92 |
| Vạn Hội | 42,22 | 14,505 | 11,97 | 82,5 | 0 | 0 |
| Văn Phong | 24,9 | - | - | - | - | 46 |
| Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
| Neo đậu, hoạt động ven bờ trong tỉnh | 3.684 | 20.541 |
| Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 22 | 271 |
| Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 186 | 1.957 |
| Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.236 | 10.673 |
| Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 186 | 1.302 |
| Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 472 | 4.182 |
| Khu vực quần đảo Trường Sa | 593 | 4.911 |
| Tổng số | 6.379 | 43.837 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn