Hồ chứa | MN hiện tại (m) | MNCN trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 74,04 | 75 | 226,30 | 56,18 | 24,8 | 26,0 | 0,7 |
Núi Một | 28,41 | 44,5 | 110,00 | 5,26 | 4,8 | 0,7 | 0,0 |
Hội Sơn | 59,42 | - | 44,50 | 12,19 | 27,4 | 0,5 | 0,0 |
Thuận Ninh | 61,96 | 65 | 35,36 | 12,64 | 35,7 | 0,7 | 0,0 |
Vạn Hội | 33,00 | - | 14,51 | 2,50 | 17,2 | 0,5 | 0,0 |
Văn Phong | 24,89 | - | - | - | - | - | 20,79 |
Trà Xom 1 | 654,38 | 665 | 39,50 | 9,98 | 25,3 | 0,4 | 0,0 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 3.187 | 19.966 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 121 | 904 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 398 | 2.932 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 1.730 | 13.407 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 131 | 1.018 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa - Trường Sa | 357 | 2.187 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 321 | 2.617 |
Tổng số | 6.245 | 43.031 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn