Hồ chứa/ đập dâng | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
Định Bình | 73,15 | 75,0 | 226,13 | 51,36 | 22,7 | 45 | 36,1 |
Núi Một | 34,33 | 44,5 | 110,0 | 22,76 | 20,7 | 2,13 | 0,0 |
Hội Sơn | 62,40 | - | 44,5 | 19,95 | 44,8 | 1,04 | 0,0 |
Thuận Ninh | 62,64 | 65,0 | 35,36 | 14,62 | 41,3 | 1,37 | 0,0 |
Vạn Hội | 31,42 | - | 14,505 | 1,54 | 10,6 | 2,03 | 0,0 |
Văn Phong | 24,85 | - | - | - | - | - | 27,53 |
Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20,55 | 1,26 | 68,85 | 13,52 | 4,86 | 40,29 | 1,16 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn