Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20.04 | 2.66 | 68.62 | 14.17 | 5.25 | 40.67 | 1.66 |
BĐ I BĐ II BĐ III | 22.0 23.0 24.0 | 6.0 7.0 8.0 | 71.0 72.5 74.0 | 15.5 16.5 17.5 | 6.0 7.0 8.0 | 42.5 44.0 45.5 | 3.5 4.5 5.5 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | MN cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91.93 | 81.31 | 80.93 | 226,30 | 110,11 | 48,7 | 35,0 | 28 |
Núi Một | 46.20 | 35.19 | 44.50 | 110,00 | 26,50 | 24,1 | 7,50 | 0,0 |
Hội Sơn | 68.60 | 60.79 | 67,83 | 44,50 | 14,88 | 33,4 | 1,00 | 0,0 |
Thuận Ninh | 68.00 | 63.39 | 67.00 | 35,36 | 16,87 | 47,7 | 10,52 | 0,0 |
Vạn Hội | 44.00 | 38.20 | 43.67 | 14,51 | 7,12 | 49,1 | 1,75 | 0,0 |
Suối Tre | 83.50 | 82.45 | 4,94 | 3,97 | 80,4 | 1,40 | 0,0 | |
Quang Hiển | 60.40 | 56.88 | 3,85 | 2,24 | 58,2 | 0,69 | 0,0 | |
Hà Nhe | 68.90 | 63.90 | 3,76 | 1,92 | 51,1 | 0,35 | 0,0 | |
Cẩn Hậu | 191.30 | 186.4 | 3,69 | 1,79 | 48,5 | 2,22 | 0,0 | |
Hòn Lập | 60.00 | 58.87 | 3,40 | 1,76 | 51,8 | 4,90 | 0,0 | |
Long Mỹ | 30.00 | 27.30 | 3,00 | 2,17 | 72,3 | 0,88 | 0,0 | |
Ông Lành | 31.20 | 28.81 | 2,21 | 1,33 | 60,2 | 0,21 | 0,0 | |
Suối Đuốc | 52.30 | 50.36 | 1,07 | 0,72 | 67,3 | 0,44 | 0,0 | |
Trong Thượng | 91.10 | 89.30 | 1,04 | 0,72 | 69,2 | 1,3 | 0,0 | |
Tà Niêng | 79.20 | 77.05 | 0,65 | 0,43 | 66,2 | 1,12 | 0,0 | |
Văn Phong | 25.00 | 20,81 | 6,13 | 0,17 | 2,8 | 168,5 | 168,5 |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 5.921 | 40.788 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 56 | 448 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 57 | 399 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 150 | 1.200 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 01 | 8 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 24 | 164 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 24 | 172 |
Tổng số | 6.233 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn