Trạm | An Hòa | Bồng Sơn | Vĩnh Sơn | Bình Nghi | Thạnh Hòa | Vân Canh | Diêu Trì |
H (m) | 20,30 | 2,00 | 69,13 | 14,35 | 5,30 | 39,68 | 1,78 |
Báo động 1 | 22,00 | 6,00 | 71,00 | 15,50 | 6,00 | 42,50 | 3,50 |
Hồ chứa | MN dâng bình thường (m) | MN hiện tại (m) | Mực nước cao nhất trước lũ (m) | Dung tích thiết kế (106 m3) | Dung tích hiện có (106 m3) | Tỷ lệ (%) | Qđến (m3/s) | Qđi (m3/s) | Tình trạng (so với ngày hôm qua) |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Định Bình | 91,93 | 75.2 | 75,0 | 226,3 | 62,82 | 27,8 | 132,0 | 213,4 | Tăng |
Núi Một | 46,20 | 33.6 | 44,5 | 110,0 | 19,81 | 18,0 | 5,6 | 0 | Tăng |
Hội Sơn | 68,60 | 56.3 | 44,50 | 6,58 | 14,8 | 0,9 | 0 | Tăng | |
Thuận Ninh | 68,00 | 61.6 | 65,0 | 35,36 | 11,86 | 33,5 | 1,1 | 0 | Tăng |
Vạn Hội | 44,00 | 38.2 | 14,51 | 7,14 | 49,2 | 0,9 | 2,3 | Giảm | |
Suối Tre | 83,50 | 77.5 | 4,94 | 1,73 | 35,0 | 0,2 | 0 | Tăng | |
Quang Hiển | 60,40 | 48.7 | 3,85 | 0,40 | 10,4 | 0,4 | 0 | Tăng | |
Hà Nhe | 68,90 | 61.7 | 3,76 | 1,29 | 34,3 | 0,6 | 0 | Tăng | |
Cẩn Hậu | 191,4 | 186.9 | 3,69 | 1,92 | 52,0 | 8,6 | 8,6 | Không đổi | |
Hòn Lập | 62,00 | 58.7 | 3,13 | 1,69 | 54,0 | 3,8 | 3,9 | Giảm | |
Long Mỹ | 30,00 | 20.7 | 3,00 | 0,71 | 23,7 | 0,6 | 0 | Tăng | |
Ông Lành | 31,20 | 25.1 | 2,21 | 0,42 | 19,0 | 0,0 | 0 | Tăng | |
Suối Đuốc | 52,30 | 50.4 | 1,07 | 0,73 | 68,2 | 1,3 | 1,3 | Giảm | |
Trong Thượng | 91,10 | 89.9 | 1,04 | 0,82 | 78,8 | 2,5 | 2,5 | Không đổi | |
Tà Niêng | 79,20 | 77.0 | 0,70 | 0,43 | 61,4 | 0,0 | 0 | Không đổi | |
Văn Phong | 25,00 | 24.9 | 6,13 | 5,87 | 95,8 | 226 | 226 | - |
Phạm vi hoạt động | Số tàu | Số người |
---|---|---|
Hoạt động ven bờ trong tỉnh, neo đậu tại bến | 4.535 | 30.392 |
Khu vực từ Thừa Thiên Huế đến Hải Phòng | 17 | 119 |
Khu vực từ Quảng Ngãi đến Đà Nẵng | 248 | 2.232 |
Khu vực từ Phú Yên đến Kiên Giang | 673 | 5.384 |
Khu vực quần đảo Hoàng Sa | 1 | 5 |
Vùng biển giữa Hoàng Sa – Trường Sa | 161 | 1.771 |
Khu vực quần đảo Trường Sa | 364 | 3.276 |
Tổng số | 5.999 | 43.179 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn