Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 18 năm 2020 (07h00 ngày 29/4)

Thứ năm - 30/04/2020 10:05
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 296,51/589,90 triệu m3, đạt 50,3% dung tích thiết kế, bằng 79,30% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 22/4/2020 là 20,77 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 149,67 triệu m3, đạt 41,20% thiết kế, bằng 71,80% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 247,90/459,10 triệu m3, đạt 54,00% thiết kế, bằng 78,00% cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 22/4/2020 là 20,07 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 101,06 triệu m3, đạt 43,40 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 48,61/130,80 triệu m3, đạt 37,20% thiết kế, bằng 86,30% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 22/4/2020 là 0,71 triệu m3).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 146,84/226,0 triệu m3, đạt 64,90% thiết kế, (Qđến 3,00 m3/s, Qxả 20,60m3/s); Núi Một 37,16/110 triệu m3, đạt 33,80% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Hội Sơn 15,71/45,65 triệu m3, đạt 34,40% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 2,00 m3/s); Thuận Ninh 23,95/35,40 triệu m3, đạt 67,70% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 1,12m3/s; Vạn Hội 7,96/14,50 triệu m3, đạt 54,90% (Qđến  0,02 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 18, lúc 07 giờ ngày 29/4/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 164,83 146,84 -17,99 165,484
2 Núi Một 110,00 72,71 37,16 -35,55 68,458
3 Hội Sơn 45,65 37,15 15,71 -21,45 29,650
4 Thuận Ninh 35,36 30,03 23,95 -6,07 28,468
5 Vạn Hội 14,51 8,68 7,96 -0,73 8,145
6 Suối Tre 4,94 3,76 3,13 -0,63 3,514
7 Quang Hiển 3,85 3,59 3,01 -0,58 3,425
8 Hà Nhe 3,75 0,95 1,63 0,67 0,708
9 Cẩn Hậu 3,69 2,89 1,52 -1,37 2,043
10 Hòn Lập 3,13 2,51 2,26 -0,25 2,098
11 Long Mỹ 3,00 2,49 2,19 -0,30 2,350
12 Suối Đuốc 2,21 1,79 1,28 -0,52 1,596
13 Trong Thượng 1,07 0,63 0,41 -0,22 0,548
14 Tà Niêng 1,04 1,00 0,81 -0,19 0,942
15 Ông Lành 0,65 0,21 0,06 -0,15 0,213
  Tổng cộng 459,06 333,21 247,90 85,31 317,64
  Tỷ lệ so với thiết kế   73% 54,0%   69,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     78,0%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,40 1,38 -0,02 1,51
2 Hoài Nhơn 19,70 7,65 7,65 0,00 8,27
3 Hoài Ân 27,15 9,30 8,81 -0,49 16,11
4 Phù Mỹ 47,10 15,71 15,42 -0,29 15,92
5 Phù Cát 22,02 12,12 12,02 -0,10 10,73
6 Tuy Phước 2,58 0,79 0,78 -0,01 0,80
7 Tây Sơn 7,42 1,91 1,87 -0,04 2,17
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,08 0,10 0,03 0,30
9 Vân Canh 1,28 0,35 0,58 0,23 0,49
  Tổng cộng 130,80 49,32 48,61 -0,71 56,30
  Tỷ lệ so với thiết kế     37,2%   43,0%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     86,3%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 382,52 296,51 -86,01 373,94
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     79,3%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 217,69 149,67 -68,02 208,46
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     71,8%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập61
  • Hôm nay5,607
  • Tháng hiện tại327,437
  • Tổng lượt truy cập16,539,320
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây