TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 164,83 | 161,89 | -2,94 | 165,484 |
2 | Núi Một | 110,00 | 72,71 | 39,22 | -33,49 | 68,458 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 37,15 | 17,00 | -20,15 | 29,650 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 30,03 | 24,70 | -5,33 | 28,468 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,68 | 8,17 | -0,52 | 8,145 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,76 | 3,24 | -0,51 | 3,514 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,59 | 3,06 | -0,53 | 3,425 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,95 | 1,73 | 0,78 | 0,708 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,89 | 1,67 | -1,21 | 2,043 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,51 | 2,32 | -0,19 | 2,098 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,49 | 2,28 | -0,21 | 2,350 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,79 | 1,35 | -0,44 | 1,596 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,42 | -0,20 | 0,548 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,00 | 0,85 | -0,15 | 0,942 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,21 | 0,06 | -0,15 | 0,213 |
Tổng cộng | 459,06 | 333,21 | 267,97 | 65,24 | 317,64 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 73% | 58,4% | 69,2% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 84,4% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,42 | 1,40 | -0,02 | 1,51 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 8,15 | 7,65 | -0,50 | 8,27 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 9,38 | 9,30 | -0,08 | 16,11 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 16,03 | 15,71 | -0,32 | 16,70 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 11,91 | 12,12 | 0,21 | 10,73 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,80 | 0,79 | -0,01 | 0,80 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,97 | 1,91 | -0,06 | 2,17 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 0,30 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,36 | 0,35 | -0,01 | 0,49 |
Tổng cộng | 130,80 | 50,09 | 49,32 | -0,78 | 57,08 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 37,7% | 43,6% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 383,30 | 317,28 | -66,02 | 374,72 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 84,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 218,47 | 155,39 | -63,08 | 209,24 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 74,3% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn