Dự báo diễn biến bão (trong 24 đến 48 giờ tới):
Thời điểm dự báo | Hướng, tốc độ | Vị trí | Cường độ | Vùng nguy hiểm | Cấp độ rủi ro thiên tai (Khu vực chịu ảnh hưởng) |
07 giờ ngày 28/9 | Tây Tây Bắc, khoảng 30km/h, có khả năng mạnh thêm | 16,9N-109,3E, trên vùng biển Quảng Trị-Tp. Huế, cách Quảng Trị khoảng 200km về phía Đông |
Cấp 1213, giật cấp 16 | Vĩ tuyến 13,0N- 19,5N; phía Tây kinh tuyến 115,0E | Cấp 3: khu vực Bắc và Giữa Biển Đông (bao gồm đặc khu Hoàng Sa); vùng biển từ Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi |
19 giờ ngày 28/9 | Tây Tây Bắc, khoảng 30km/h | 18,1N-106,9E, trên vùng biển ven bờ Nghệ An- Quảng Trị | Cấp 1213, giật cấp 16 | Vĩ tuyến 15,0N- 20,0N; phía Tây kinh tuyến 114,5E | Cấp 4: khu vực đất liền ven biển từ Nghệ An đến phía Bắc Quảng Trị Cấp 3: vùng biển phía Tây khu vực Bắc và Giữa Biển Đông (bao gồm đặc khu Hoàng Sa); vùng biển từ Hà Tĩnh đến Quảng Ngãi |
19 giờ ngày 29/9 | Tây Tây Bắc, 20-25km/h, đi sâu vào đất liền và suy yếu thành áp thấp nhiệt đới, sau là một vùng áp thấp | 20,1N-102,3E, trên khu vực Thượng Lào | <Cấp 6 | Phía Bắc vĩ tuyến 16,0N; phía Tây kinh tuyến 106,5E | Cấp 3: từ Thanh Hoá đến Quảng Trị (bao gồm đảo Hòn Ngư) và Bắc vịnh Bắc Bộ (bao gồm đặc khu Bạch Long Vỹ, Vân Đồn, Cô Tô, Cát Hải và đảo Hòn Dấu); Khu vực đất liền từ Ninh Bình đến Quảng Trị |
Dự báo tác động của bão
Gió mạnh, sóng lớn, nước dâng
Trên biển:
Vùng biển phía Tây khu vực Bắc và Giữa Biển Đông (bao gồm đặc khu Hoàng Sa) có gió mạnh cấp 8-9, vùng gần tâm bão đi qua cấp 10-13, giật cấp 16, sóng biển cao từ 6,0-8,0m, vùng gần tâm bão 8,0-10,0m, biển động dữ dội.
Phụ lục 1: Mô tả cấp gió bão và mức độ ảnh hưởng
Cấp bão ATNĐ | Cấp gió (beaufort) | Tốc độ gió | Mức độ ảnh hưởng | |
m/s | km/h | |||
Áp thấp nhiệt đới | 6 7 |
10,8-13,8 13,9-17,1 |
39-49 50-61 |
Cây cối rung chuyển. Khó đi ngược gió. Biển động. Nguy hiểm đối với tàu thuyền. |
Bão | 8 9 |
17,2-20,7 20,8-24,4 |
62-74 75-88 |
Gió làm gãy cành cây, tốc mái nhà gây thiệt hại về nhà cửa. Không thể đi ngược gió. Biển động rất mạnh. Rất nguy hiểm đối với tàu thuyền. |
Bão mạnh | 10 11 |
24,5-28,4 28,5-32,6 |
89-102 103-117 |
Làm đổ cây cối, nhà cửa, cột điện. Gây thiệt hại rất nặng. Biển động dữ dội. Làm đắm tàu biển. |
Bão rất mạnh | 12 13 14 15 |
32,7-36,9 37,0-41,4 41,5-46,1 46,2-50,9 |
118-133 134-149 150-166 167-183 |
Sức phá hoại cực kỳ lớn. Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn. Thảm họa nếu không phòng tránh. |
Siêu bão | 16 17 |
51,0-56,0 56,1-61,2 |
184-201 202-220 |
Sức phá hoại cực kỳ lớn. Sóng biển cực kỳ mạnh. Đánh đắm tàu biển có trọng tải lớn. Thiệt hại cực kỳ thảm khốc. |
Nguồn tin: Đài Khí tượng Thủy văn tỉnh Gia Lai:
Những tin cũ hơn