Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 51 năm 2018 (07h00 ngày 20/12)

Thứ sáu - 21/12/2018 14:04
Đến nay, 165 hồ chứa thủy lợi toàn tỉnh tích được 477,3/585,0 triệu m3, đạt 81,6% dung tích thiết kế, bằng 101,0% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 267,0 triệu m3, đạt 74,4% thiết kế, 104,3% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 365,4/458,0 triệu m3, đạt 79,8% thiết kế, 97,4% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 155,0 triệu m3, đạt 67,0% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 111,0/127,4 triệu m3, đạt 88,0% thiết kế.

Đã có 129 hồ đã tích trên 90% dung tích thiết kế; trong đó huyện An Lão 4/4 hồ, Hoài Nhơn 15/17 hồ, Hoài Ân 16/21 hồ, Phù Mỹ 39/45 hồ, Phù Cát 18/22 hồ, Tuy Phước 4/4 hồ, Vĩnh Thạnh 3/3 hồ, Tây Sơn 18/22, Vân Canh 4/5 hồ, Công ty Khác CTTL 8/15 (hồ: Định Bình, Suối Tre, Quang Hiển, Hòn Lập, Long Mỹ, Ông Lành, Trong Thượng, Tà Niêng).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 51, lúc 07 giờ ngày 20/12/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 210,36 219,85 9,49 216,166
2 Núi Một 110,00 60,70 62,36 1,67 63,972
3 Hội Sơn 44,50 33,79 34,47 0,68 31,400
4 Thuận Ninh 35,36 27,64 28,52 0,88 25,117
5 Vạn Hội 14,51 9,11 9,56 0,45 14,480
6 Suối Tre 4,94 4,73 4,89 0,17 3,830
7 Quang Hiển 3,85 3,94 3,93 -0,01 3,920
8 Hà Nhe 3,76 1,45 1,48 0,02 1,994
9 Cẩn Hậu 3,69 3,21 3,32 0,12 3,408
10 Hòn Lập 3,13 2,88 3,09 0,21 2,884
11 Long Mỹ 3,00 3,00 3,02 0,02 3,032
12 Suối Đuốc 2,21 2,23 2,22 -0,01 2,214
13 Trong Thượng 1,07 0,73 0,73 0,00 0,949
14 Tà Niêng 1,04 0,97 0,96 -0,01 1,062
15 Ông Lành 0,65 0,69 0,70 0,01 0,653
  Tổng cộng 457,8 365,4 379,10 13,68 375,08
  Tỷ lệ so với thiết kế   80% 82,8%   81,9%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     101,1%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 2,79 2,79 0,00 2,79
2 Hoài Nhơn 18,98 17,26 17,41 0,15 16,30
3 Hoài Ân 26,14 23,70 23,91 0,21 19,43
4 Phù Mỹ 46,43 37,55 37,65 0,10 34,70
5 Phù Cát 21,04 18,98 19,38 0,40 15,46
6 Tuy Phước 2,52 2,48 2,49 0,01 1,88
7 Tây Sơn 7,50 6,46 6,57 0,11 4,80
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,60 0,60 0,00 0,60
9 Vân Canh 1,23 1,17 1,17 0,00 1,23
  Tổng cộng 127,23 110,99 111,97 0,98 97,18
  Tỷ lệ so với thiết kế     88,0%   76,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     115,2%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,07 476,41 491,07 14,66 472,26
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     104,0%    
2 Không kể hồ Định Bình 358,94 266,05 271,22 5,17 256,10
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     105,9%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập62
  • Hôm nay15,489
  • Tháng hiện tại458,469
  • Tổng lượt truy cập16,074,035
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây