TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 70,18 | 78,63 | 8,46 | 89,198 |
2 | Núi Một | 110,00 | 7,06 | 10,00 | 2,93 | 25,923 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 12,65 | 13,03 | 0,38 | 8,288 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 13,06 | 13,34 | 0,28 | 12,551 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 2,65 | 2,75 | 0,10 | 3,833 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,85 | 1,85 | 0,00 | 1,450 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,91 | 1,24 | 0,33 | 1,565 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 0,284 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,79 | 1,85 | 0,06 | 0,672 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,46 | 1,47 | 0,01 | 1,761 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,48 | 1,71 | 0,23 | 0,537 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,59 | 0,70 | 0,11 | 0,687 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,61 | 0,74 | 0,13 | 0,737 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,72 | 0,78 | 0,06 | 0,542 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,43 | 0,43 | 0,00 | 0,450 |
Tổng cộng | 457,8 | 115,7 | 128,80 | 13,09 | 148,48 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 25% | 28,1% | 32,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,23 | 2,15 | -0,08 | 1,68 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 8,85 | 9,04 | 0,19 | 4,88 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 6,66 | 8,11 | 1,45 | 3,90 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 11,68 | 14,04 | 2,36 | 7,05 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 5,94 | 7,08 | 1,14 | 1,50 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,90 | 0,92 | 0,02 | 0,78 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 2,99 | 3,02 | 0,03 | 1,57 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,29 | 0,32 | 0,03 | 0,21 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,49 | 0,51 | 0,02 | 0,14 |
Tổng cộng | 127,41 | 40,02 | 45,17 | 5,15 | 21,70 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 35,5% | 17,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 208,2% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 155,73 | 173,97 | 18,24 | 170,17 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 102,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 85,55 | 95,34 | 9,79 | 80,98 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 117,7% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn