Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 46 năm 2018 (07h00 ngày 14/11)
- Thứ năm - 15/11/2018 06:34
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 174/585,0 triệu m3, đạt 29,7% dung tích thiết kế, bằng 102% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 95,3 triệu m3, đạt 26,5% thiết kế, 117% so với cùng kỳ.
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 128,9/458,0 triệu m3, đạt 28,1% thiết kế, 87% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 50 triệu m3, đạt 22% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 45,1/127,4 triệu m3, đạt 35,5% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 78,6/226 triệu m3, đạt 34,8% thiết kế; Núi Một 10/110 triệu m3, đạt 9,1% thiết kế; Hội Sơn 13/44,5 triệu m3, đạt 29,3%; Thuận Ninh 13,3/35,0 triệu m3, đạt 37,7%; Vạn Hội 2,7/14,5 triệu m3, đạt 19%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 128,9/458,0 triệu m3, đạt 28,1% thiết kế, 87% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 50 triệu m3, đạt 22% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 45,1/127,4 triệu m3, đạt 35,5% thiết kế.
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 78,6/226 triệu m3, đạt 34,8% thiết kế; Núi Một 10/110 triệu m3, đạt 9,1% thiết kế; Hội Sơn 13/44,5 triệu m3, đạt 29,3%; Thuận Ninh 13,3/35,0 triệu m3, đạt 37,7%; Vạn Hội 2,7/14,5 triệu m3, đạt 19%.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 46, lúc 07 giờ ngày 14/11/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý.
TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 70,18 | 78,63 | 8,46 | 89,198 |
2 | Núi Một | 110,00 | 7,06 | 10,00 | 2,93 | 25,923 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 12,65 | 13,03 | 0,38 | 8,288 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 13,06 | 13,34 | 0,28 | 12,551 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 2,65 | 2,75 | 0,10 | 3,833 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,85 | 1,85 | 0,00 | 1,450 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,91 | 1,24 | 0,33 | 1,565 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 0,284 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,79 | 1,85 | 0,06 | 0,672 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,46 | 1,47 | 0,01 | 1,761 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,48 | 1,71 | 0,23 | 0,537 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,59 | 0,70 | 0,11 | 0,687 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,61 | 0,74 | 0,13 | 0,737 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,72 | 0,78 | 0,06 | 0,542 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,43 | 0,43 | 0,00 | 0,450 |
Tổng cộng | 457,8 | 115,7 | 128,80 | 13,09 | 148,48 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 25% | 28,1% | 32,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,7% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,23 | 2,15 | -0,08 | 1,68 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 8,85 | 9,04 | 0,19 | 4,88 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 6,66 | 8,11 | 1,45 | 3,90 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 11,68 | 14,04 | 2,36 | 7,05 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 5,94 | 7,08 | 1,14 | 1,50 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,90 | 0,92 | 0,02 | 0,78 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 2,99 | 3,02 | 0,03 | 1,57 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,29 | 0,32 | 0,03 | 0,21 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,49 | 0,51 | 0,02 | 0,14 |
Tổng cộng | 127,41 | 40,02 | 45,17 | 5,15 | 21,70 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 35,5% | 17,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 208,2% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 155,73 | 173,97 | 18,24 | 170,17 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 102,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 85,55 | 95,34 | 9,79 | 80,98 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 117,7% |
Xem thêm