TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,13 | 65,58 | 70,18 | 4,59 | 89,198 |
2 | Núi Một | 110,00 | 5,71 | 7,06 | 1,35 | 25,923 |
3 | Hội Sơn | 44,50 | 12,49 | 12,65 | 0,16 | 8,288 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 12,85 | 13,06 | 0,21 | 12,551 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 2,50 | 2,65 | 0,15 | 3,833 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,85 | 1,85 | 0,00 | 1,450 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,85 | 0,91 | 0,06 | 1,565 |
8 | Hà Nhe | 3,76 | 0,29 | 0,29 | 0,00 | 0,284 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 1,79 | 1,79 | 0,00 | 0,672 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,46 | 1,46 | -0,01 | 1,761 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 1,41 | 1,48 | 0,07 | 0,537 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,52 | 0,59 | 0,07 | 0,687 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,59 | 0,61 | 0,02 | 0,737 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,70 | 0,72 | 0,03 | 0,542 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,41 | 0,43 | 0,02 | 0,450 |
Tổng cộng | 457,8 | 109,0 | 115,71 | 6,74 | 148,48 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 24% | 25,3% | 32,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 77,9% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 2,79 | 2,17 | 2,23 | 0,06 | 1,68 |
2 | Hoài Nhơn | 18,98 | 9,31 | 9,39 | 0,08 | 4,88 |
3 | Hoài Ân | 26,14 | 8,38 | 8,42 | 0,04 | 3,90 |
4 | Phù Mỹ | 46,43 | 11,71 | 12,06 | 0,35 | 7,05 |
5 | Phù Cát | 21,22 | 5,46 | 6,00 | 0,54 | 1,50 |
6 | Tuy Phước | 2,52 | 0,88 | 0,90 | 0,02 | 0,78 |
7 | Tây Sơn | 7,50 | 3,49 | 3,51 | 0,02 | 1,57 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,60 | 0,27 | 0,29 | 0,02 | 0,21 |
9 | Vân Canh | 1,23 | 0,48 | 0,49 | 0,00 | 0,14 |
Tổng cộng | 127,41 | 42,13 | 43,27 | 1,13 | 21,70 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 34,0% | 17,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 199,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 585,25 | 151,11 | 158,98 | 7,87 | 170,17 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 93,4% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 359,12 | 85,53 | 88,80 | 3,27 | 80,98 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 109,7% |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn