TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 41,57 | 59,97 | 18,41 | 51,108 |
2 | Núi Một | 110,00 | 4,26 | 10,65 | 6,39 | 4,778 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 3,96 | 6,40 | 2,44 | 11,948 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 4,41 | 10,23 | 5,82 | 12,317 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,66 | 2,75 | 1,09 | 2,366 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,42 | 2,61 | 1,19 | 1,829 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,28 | 0,71 | 0,43 | 0,794 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,42 | 0,89 | 0,47 | 0,292 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,34 | 0,69 | 0,35 | 1,771 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,71 | 1,56 | 0,85 | 1,426 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,61 | 1,04 | 0,43 | 1,318 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,31 | 0,59 | 0,28 | 0,500 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,43 | 0,72 | 0,29 | 0,509 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,70 | 0,71 | 0,01 | 0,686 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,24 | 0,45 | 0,21 | 0,345 |
Tổng cộng | 459,1 | 61,3 | 99,98 | 38,66 | 91,99 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 13% | 21,8% | 20,0% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 108,7% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,58 | 1,58 | 0,00 | 2,16 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,49 | 2,49 | 0,00 | 8,32 |
3 | Hoài Ân | 27,13 | 4,04 | 4,29 | 0,25 | 8,34 |
4 | Phù Mỹ | 46,79 | 4,88 | 9,74 | 4,86 | 8,53 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,21 | 4,21 | 0,00 | 4,85 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,70 | 0,70 | 0,00 | 0,83 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,44 | 1,44 | 0,00 | 3,37 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,13 | 0,13 | 0,00 | 0,26 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,24 | 0,24 | 0,00 | 0,39 |
Tổng cộng | 130,47 | 19,71 | 24,82 | 5,11 | 37,03 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 19,0% | 28,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 67,0% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,53 | 81,03 | 124,80 | 43,77 | 129,02 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 96,7% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,32 | 39,47 | 64,83 | 25,36 | 77,91 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 83,2% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn