TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 34,68 | 41,57 | 6,88 | 48,040 |
2 | Núi Một | 110,00 | 2,83 | 4,26 | 1,43 | 3,290 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 2,38 | 3,96 | 1,58 | 11,170 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 3,02 | 4,41 | 1,39 | 10,960 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,03 | 1,66 | 0,63 | 1,890 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,05 | 1,42 | 0,37 | 1,770 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,22 | 0,28 | 0,06 | 0,570 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,35 | 0,42 | 0,07 | 0,300 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,38 | 0,34 | -0,04 | 1,790 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,39 | 0,71 | 0,33 | 1,410 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,55 | 0,61 | 0,06 | 1,070 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,30 | 0,31 | 0,01 | 0,380 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,38 | 0,43 | 0,05 | 0,420 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,60 | 0,70 | 0,11 | 0,640 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,17 | 0,24 | 0,07 | 0,380 |
Tổng cộng | 459,1 | 48,3 | 61,33 | 13,01 | 84,08 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 11% | 13,4% | 18,3% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 72,9% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,84 | 1,58 | 0,74 | 2,14 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,16 | 2,49 | 0,34 | 8,25 |
3 | Hoài Ân | 27,13 | 2,71 | 4,04 | 1,33 | 8,28 |
4 | Phù Mỹ | 46,79 | 3,47 | 4,88 | 1,41 | 8,45 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 2,76 | 4,21 | 1,45 | 4,61 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,45 | 0,70 | 0,25 | 0,78 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,37 | 1,44 | 0,07 | 3,36 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,11 | 0,13 | 0,02 | 0,25 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,22 | 0,24 | 0,02 | 0,37 |
Tổng cộng | 130,47 | 14,09 | 19,71 | 5,62 | 36,49 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 15,1% | 28,0% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 54,0% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,53 | 62,40 | 81,03 | 18,64 | 120,57 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 67,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,32 | 27,72 | 39,47 | 11,75 | 72,53 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 54,4% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn