TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 31,52 | 34,68 | 3,16 | 50,296 |
2 | Núi Một | 110,00 | 2,53 | 2,83 | 0,30 | 2,874 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 3,12 | 2,38 | -0,74 | 10,710 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 2,85 | 3,02 | 0,17 | 10,725 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,03 | 1,03 | 0,00 | 1,617 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,05 | 1,05 | 0,00 | 1,773 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,24 | 0,22 | -0,02 | 0,536 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 0,335 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,27 | 0,38 | 0,10 | 1,802 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,35 | 0,39 | 0,04 | 1,426 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,54 | 0,55 | 0,01 | 1,044 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,303 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,35 | 0,38 | 0,03 | 0,380 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,60 | 0,60 | 0,00 | 0,559 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,07 | 0,17 | 0,10 | 0,419 |
Tổng cộng | 459,1 | 39,6 | 41,81 | 2,21 | 43,01 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 9% | 9,1% | 9,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 97,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,84 | 0,84 | 0,00 | 1,22 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 1,60 | 2,17 | 0,57 | 2,25 |
3 | Hoài Ân | 27,13 | 2,47 | 2,71 | 0,24 | 3,01 |
4 | Phù Mỹ | 46,79 | 3,23 | 3,47 | 0,25 | 2,29 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 2,34 | 2,76 | 0,42 | 0,85 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,41 | 0,45 | 0,04 | 0,07 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,14 | 1,37 | 0,23 | 1,32 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,06 | 0,11 | 0,06 | 0,13 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,18 | 0,22 | 0,04 | 0,02 |
Tổng cộng | 130,47 | 12,26 | 14,10 | 1,84 | 11,16 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 10,8% | 8,6% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 126,4% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,53 | 51,87 | 55,91 | 4,04 | 54,16 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 103,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,32 | 20,35 | 21,23 | 0,88 | 3,87 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 548,8% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn