TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 29,05 | 31,52 | 2,47 | 30,239 |
2 | Núi Một | 110,00 | 2,08 | 2,53 | 0,45 | 2,348 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 2,91 | 3,12 | 0,21 | 7,885 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 2,75 | 2,85 | 0,11 | 8,506 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 1,03 | 1,03 | 0,00 | 1,250 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,04 | 1,05 | 0,00 | 1,700 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,35 | 0,24 | -0,11 | 0,309 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,35 | 0,35 | 0,00 | 0,302 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,27 | 0,27 | 0,00 | 0,496 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 0,32 | 0,35 | 0,03 | 0,528 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,44 | 0,54 | 0,10 | 0,730 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,30 | 0,30 | 0,00 | 0,262 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,29 | 0,35 | 0,07 | 0,258 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,57 | 0,60 | 0,03 | 0,403 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,07 | 0,07 | 0,01 | 0,299 |
Tổng cộng | 459,1 | 39,6 | 41,81 | 2,21 | 43,01 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 9% | 9,1% | 9,4% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 97,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,80 | 0,84 | 0,04 | 1,87 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 1,55 | 1,60 | 0,06 | 4,30 |
3 | Hoài Ân | 27,13 | 2,42 | 2,47 | 0,06 | 7,69 |
4 | Phù Mỹ | 46,79 | 3,18 | 3,23 | 0,05 | 6,73 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 2,34 | 2,34 | 0,00 | 4,10 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,41 | 0,41 | 0,00 | 0,68 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,09 | 1,14 | 0,05 | 2,20 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,06 | 0,06 | 0,00 | 0,17 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,16 | 0,18 | 0,02 | 0,25 |
Tổng cộng | 130,47 | 11,99 | 12,26 | 0,27 | 27,97 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 9,4% | 21,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 43,8% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,53 | 51,60 | 54,07 | 2,47 | 70,98 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 76,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,32 | 22,54 | 22,55 | 0,01 | 40,74 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 55,4% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn