Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 41 năm 2019 (07h00 ngày 10/10)

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa tích được 62,41/589,5 triệu m3, đạt 10,6% dung tích thiết kế, bằng 65% so cùng kỳ năm 2018, (tăng so với tuần trước 5,00 triệu m3, tăng 0,8% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa tích được 27,73 triệu m3, đạt 7,6% thiết kế, 60,7% cùng kỳ.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 48,31/457,8 triệu m3, đạt 10,5% thiết kế, 57,0% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 13,63 triệu m3, đạt 5,9% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 14,10/130,47 triệu m3, đạt 10,8% thiết kế, (tăng so với tuần trước 1,84 triệu m3, tăng 1,4% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 34,68/226,0 triệu m3, đạt 15,3% thiết kế, (Qđến 9,0 m3/s, Qxả 8,9 m3/s); Núi Một 2,83/110,0 triệu m3, đạt 2,6% thiết kế, (Qđến  0,79 m3/s, Qxả 0 m3/s); Hội Sơn 2,38/45,65 triệu m3, đạt 5,2% thiết kế, (Qđến  0 m3/s, Qxả 0 m3/s); Thuận Ninh 3,02/35,4 triệu m3, đạt 8,5% thiết kế, (Qđến  0,13 m3/s, Qxả 0 m3/s); Vạn Hội 1,03/14,5 triệu m3, đạt 7,1% (Qđến  0 m3/s, Qxả 0 m3/s).

Còn 117 hồ cạn nước (dung tích hồ còn dưới 20% thiết kế, giảm 12 hồ cạn so tuần trước). Trong đó huyện An Lão 01/4 hồ cạn, Hoài Nhơn 13/17 hồ cạn, Hoài Ân 17/21 hồ cạn, Phù Mỹ 41/45 hồ cạn, Phù Cát 20/22 hồ cạn, Tuy Phước 3/4 hồ cạn, Tây Sơn 8/22 hồ cạn, Vĩnh Thạnh 1/3 hồ cạn, Vân Canh 2/5 hồ cạn, Công ty 11/15 hồ cạn và 4 hồ  nuôi trồng thủy sản ở Phù Mỹ.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 41, lúc 07 giờ ngày 10/10/2019)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 31,52 34,68 3,16 50,296
2 Núi Một 110,00 2,53 2,83 0,30 2,874
3 Hội Sơn 45,65 3,12 2,38 -0,74 10,710
4 Thuận Ninh 35,36 2,85 3,02 0,17 10,725
5 Vạn Hội 14,51 1,03 1,03 0,00 1,617
6 Suối Tre 4,94 1,05 1,05 0,00 1,773
7 Quang Hiển 3,85 0,24 0,22 -0,02 0,536
8 Hà Nhe 3,75 0,35 0,35 0,00 0,335
9 Cẩn Hậu 3,69 0,27 0,38 0,10 1,802
10 Hòn Lập 3,13 0,35 0,39 0,04 1,426
11 Long Mỹ 3,00 0,54 0,55 0,01 1,044
12 Suối Đuốc 2,21 0,30 0,30 0,00 0,303
13 Trong Thượng 1,07 0,35 0,38 0,03 0,380
14 Tà Niêng 1,04 0,60 0,60 0,00 0,559
15 Ông Lành 0,65 0,07 0,17 0,10 0,419
  Tổng cộng 459,1 39,6 41,81 2,21 43,01
  Tỷ lệ so với thiết kế   9% 9,1%   9,4%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     97,2%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 0,84 0,84 0,00 1,22
2 Hoài Nhơn 19,70 1,60 2,17 0,57 2,25
3 Hoài Ân 27,13 2,47 2,71 0,24 3,01
4 Phù Mỹ 46,79 3,23 3,47 0,25 2,29
5 Phù Cát 22,02 2,34 2,76 0,42 0,85
6 Tuy Phước 2,58 0,41 0,45 0,04 0,07
7 Tây Sơn 7,42 1,14 1,37 0,23 1,32
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,06 0,11 0,06 0,13
9 Vân Canh 1,28 0,18 0,22 0,04 0,02
  Tổng cộng 130,47 12,26 14,10 1,84 11,16
  Tỷ lệ so với thiết kế     10,8%   8,6%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     126,4%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,53 51,87 55,91 4,04 54,16
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     103,2%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,32 20,35 21,23 0,88 3,87
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     548,8%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây