Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 41 năm 2018

Thứ năm - 11/10/2018 09:40
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 120,5/585,0 triệu m3, đạt 20,6% dung tích thiết kế, bằng 149% so với cùng kỳ năm 2017; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa được 70,2 triệu m3, đạt 19,6% thiết kế, 113% so với cùng kỳ.

Công ty Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, tích được 84,7/458,0 triệu m3, đạt 18,5% thiết kế, 122% cùng kỳ; nếu không kể hồ Định Bình, các hồ chứa của Công ty tích được 34,5 triệu m3, đạt 15% thiết kế. Các hồ do địa phương quản lý tích được 35,7/127,4 triệu m3, đạt 28% thiết kế.

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 50,2/226 triệu m3, đạt 22,2% thiết kế; Núi Một 2,8/110 triệu m3, đạt 2,6% thiết kế; Hội Sơn 10,7/44,5 triệu m3, đạt 24%; Thuận Ninh 10,7/35,0 triệu m3, đạt 30%; Vạn Hội 1,6/14,5 triệu m3, đạt 11%.

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 41, lúc 07 giờ ngày 11/10/2018)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý.
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,13 48,08 50,30 2,21 18,494
2 Núi Một 110,00 3,43 2,87 -0,56 23,782
3 Hội Sơn 44,50 10,25 10,71 0,46 5,050
4 Thuận Ninh 35,36 10,09 10,73 0,63 12,194
5 Vạn Hội 14,51 1,43 1,62 0,19 2,539
6 Suối Tre 4,94 1,77 1,77 0,01 1,456
7 Quang Hiển 3,85 0,42 0,54 0,12 1,218
8 Hà Nhe 3,76 0,32 0,34 0,02 0,408
9 Cẩn Hậu 3,69 1,38 1,80 0,42 0,206
10 Hòn Lập 3,13 1,19 1,43 0,24 1,558
11 Long Mỹ 3,00 0,92 1,04 0,12 0,394
12 Suối Đuốc 2,21 0,27 0,30 0,04 0,680
13 Trong Thượng 1,07 0,28 0,38 0,10 0,661
14 Tà Niêng 1,04 0,54 0,56 0,02 0,376
15 Ông Lành 0,65 0,43 0,42 -0,01 0,391
  Tổng cộng 457,8 80,8 84,80 4,01 69,41
  Tỷ lệ so với thiết kế   18% 18,5%   15,2%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     122,2%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 2,79 1,87 2,12 0,25 1,22
2 Hoài Nhơn 18,98 7,90 8,16 0,25 2,25
3 Hoài Ân 26,14 7,69 8,08 0,39 3,01
4 Phù Mỹ 46,43 7,49 8,42 0,93 2,29
5 Phù Cát 21,22 4,10 4,42 0,32 0,85
6 Tuy Phước 2,52 0,68 0,76 0,08 0,07
7 Tây Sơn 7,50 2,20 3,23 1,03 1,32
8 Vĩnh Thạnh 0,60 0,17 0,23 0,06 0,13
9 Vân Canh 1,23 0,25 0,32 0,07 0,02
  Tổng cộng 127,41 32,34 35,71 3,38 11,16
  Tỷ lệ so với thiết kế     28,0%   8,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     320,1%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 585,25 113,13 120,51 7,39 80,56
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     149,6%    
2 Không kể hồ Định Bình 359,12 65,04 70,22 5,18 62,07
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     113,1%    

Xem thêm

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Thống kê
  • Đang truy cập60
  • Máy chủ tìm kiếm2
  • Khách viếng thăm58
  • Hôm nay12,337
  • Tháng hiện tại381,273
  • Tổng lượt truy cập16,593,156
global slide list video
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây