TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 51,26 | 34,43 | -16,83 | 27,17 |
2 | Núi Một | 110,00 | 9,56 | 9,48 | -0,07 | 1,45 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,40 | 2,95 | -1,45 | 5,41 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 9,21 | 9,05 | -0,15 | 5,24 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,34 | 0,36 | 0,02 | 0,91 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,51 | 1,54 | 0,02 | 1,28 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,30 | 0,16 | -0,13 | 0,88 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,60 | 0,57 | -0,03 | 0,35 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 0,31 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,62 | 1,56 | -0,06 | 0,27 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,30 | 0,12 | -0,18 | 0,45 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 0,35 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,38 | 0,38 | 0,00 | 0,31 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,46 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,40 | 0,38 | -0,02 | 0,23 |
Tổng cộng | 459,06 | 80,19 | 61,31 | 18,88 | 45,07 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 17% | 13,4% | 9,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 136,0% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,68 | 0,64 | -0,04 | 0,60 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,89 | 2,79 | -0,10 | 1,04 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,74 | 1,66 | -0,08 | 1,77 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 3,93 | 3,89 | -0,04 | 2,43 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,49 | 4,41 | -0,08 | 1,81 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,20 | 0,18 | -0,02 | 0,21 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,58 | 0,57 | -0,01 | 0,43 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 0,05 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,38 | 0,36 | -0,02 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 14,98 | 14,58 | -0,39 | 8,38 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 11,1% | 6,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 174,0% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 95,17 | 75,90 | -19,28 | 53,45 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 142,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 43,91 | 41,47 | -2,44 | 26,28 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 157,8% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn