Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 36 năm 2020 (07h00 ngày 03/9)
- Thứ sáu - 04/09/2020 16:40
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tháng 01/2020 mưa 9mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); tháng 2 mưa 21mm, đạt 96 % TBNN (22mm); tháng 3 mưa 02mm, đạt 6 % TBNN (29mm); tháng 4 mưa 76mm, đạt 181% TBNN (42mm); tháng 5 mưa 96mm, đạt 73% TBNN (132mm); tháng 6 mưa 24mm, đạt 73% TBNN (102mm); tháng 7 mưa 78mm, đạt 97% TBNN (81mm); tháng 8 mưa 172mm, đạt 152% TBNN (113mm). Tuần qua tỉnh có mưa dông. Một số trạm có mưa lớn như: Canh Hòa 95mm, xã Bock Tới 36mm, hồ Vạn Hội 33mm, đập dâng Thò Đo 41mm, đập Hầm Hô 65mm.
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 75,90/589,90 triệu m3, đạt 12,9% dung tích thiết kế, bằng 142,0% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 26/8/2020 là 19,28 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 41,47 triệu m3, đạt 11,4% thiết kế, bằng 1657,8% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 61,31/459,10 triệu m3, đạt 13,4% thiết kế, bằng 136% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 139/8/2020 là 18,88 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 26,88 triệu m3, đạt 11,450% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 14,58/130,80 triệu m3, đạt 11,10% thiết kế, bằng 174,0% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 26/8/2020 là 0,39 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 34,43/226,0 triệu m3, đạt 15,2% thiết kế, (Qđến 20,0 m3/s, Qxả 19,5m3/s); Núi Một 9,48/110 triệu m3, đạt 8,6% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 2,95/45,65 triệu m3, đạt 6,50% thiết kế, (Qđến 1,39 m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 9,05/35,40 triệu m3, đạt 25,6% thiết kế, (Qđến 0,51 m3/s, Qxả 1,70m3/s); Vạn Hội 0,36/14,50 triệu m3, đạt 2,50% (Qđến 0,02 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).
Có 146 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 16 hồ, Hoài Ân 21 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 21 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 2 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 10 hồ.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 75,90/589,90 triệu m3, đạt 12,9% dung tích thiết kế, bằng 142,0% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 26/8/2020 là 19,28 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 41,47 triệu m3, đạt 11,4% thiết kế, bằng 1657,8% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 61,31/459,10 triệu m3, đạt 13,4% thiết kế, bằng 136% cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 139/8/2020 là 18,88 triệu m3); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 26,88 triệu m3, đạt 11,450% thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 14,58/130,80 triệu m3, đạt 11,10% thiết kế, bằng 174,0% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 26/8/2020 là 0,39 triệu m3).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 34,43/226,0 triệu m3, đạt 15,2% thiết kế, (Qđến 20,0 m3/s, Qxả 19,5m3/s); Núi Một 9,48/110 triệu m3, đạt 8,6% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,0 m3/s); Hội Sơn 2,95/45,65 triệu m3, đạt 6,50% thiết kế, (Qđến 1,39 m3/s, Qxả 0,00 m3/s); Thuận Ninh 9,05/35,40 triệu m3, đạt 25,6% thiết kế, (Qđến 0,51 m3/s, Qxả 1,70m3/s); Vạn Hội 0,36/14,50 triệu m3, đạt 2,50% (Qđến 0,02 m3/s, Qxả 0,0 m3/s).
Có 146 hồ có dung tích chứa nhỏ hơn 20%; trong đó, An Lão 2 hồ, Hoài Nhơn 16 hồ, Hoài Ân 21 hồ, Phù Mỹ 44 hồ, Phù Cát 21 hồ, Tuy Phước 4 hồ, Tây Sơn 22 hồ, Vĩnh Thạnh 2 hồ, Vân Canh 4 hồ, Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi 10 hồ.
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 36, lúc 07 giờ ngày 03/9/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 51,26 | 34,43 | -16,83 | 27,17 |
2 | Núi Một | 110,00 | 9,56 | 9,48 | -0,07 | 1,45 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 4,40 | 2,95 | -1,45 | 5,41 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 9,21 | 9,05 | -0,15 | 5,24 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 0,34 | 0,36 | 0,02 | 0,91 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 1,51 | 1,54 | 0,02 | 1,28 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 0,30 | 0,16 | -0,13 | 0,88 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 0,60 | 0,57 | -0,03 | 0,35 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 0,17 | 0,17 | 0,00 | 0,31 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 1,62 | 1,56 | -0,06 | 0,27 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 0,30 | 0,12 | -0,18 | 0,45 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 0,08 | 0,08 | 0,00 | 0,35 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,38 | 0,38 | 0,00 | 0,31 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,46 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,40 | 0,38 | -0,02 | 0,23 |
Tổng cộng | 459,06 | 80,19 | 61,31 | 18,88 | 45,07 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 17% | 13,4% | 9,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 136,0% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 0,68 | 0,64 | -0,04 | 0,60 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 2,89 | 2,79 | -0,10 | 1,04 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 1,74 | 1,66 | -0,08 | 1,77 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 3,93 | 3,89 | -0,04 | 2,43 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 4,49 | 4,41 | -0,08 | 1,81 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,20 | 0,18 | -0,02 | 0,21 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 0,58 | 0,57 | -0,01 | 0,43 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,09 | 0,09 | 0,00 | 0,05 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,38 | 0,36 | -0,02 | 0,05 |
Tổng cộng | 130,80 | 14,98 | 14,58 | -0,39 | 8,38 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 11,1% | 6,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 174,0% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 95,17 | 75,90 | -19,28 | 53,45 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 142,0% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 43,91 | 41,47 | -2,44 | 26,28 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 157,8% |
Xem thêm