TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 166,02 | 159,87 | -6,14 | 161,783 |
2 | Núi Một | 110,00 | 44,72 | 42,93 | -1,79 | 74,218 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 20,85 | 19,83 | -1,02 | 38,765 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 26,43 | 25,68 | -0,75 | 30,898 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,91 | 8,54 | -0,38 | 8,997 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,61 | 3,49 | -0,12 | 3,920 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,06 | 2,91 | -0,16 | 3,725 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,10 | 2,03 | -0,08 | 1,038 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,59 | 2,58 | 0,00 | 3,046 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,57 | 2,52 | -0,05 | 2,636 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,28 | 2,22 | -0,06 | 2,652 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,56 | 1,55 | 0,00 | 1,837 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,58 | 0,55 | -0,04 | 0,690 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,92 | 0,88 | -0,05 | 1,004 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,25 | 0,15 | -0,09 | 0,282 |
Tổng cộng | 459,1 | 286,5 | 275,71 | 10,74 | 335,49 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 62% | 60,1% | 73,1% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 82,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,56 | 1,50 | -0,06 | 2,24 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 8,61 | 8,51 | -0,10 | 13,63 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 10,44 | 10,33 | -0,11 | 21,90 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 23,06 | 21,69 | -1,37 | 33,78 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 11,03 | 10,79 | -0,24 | 16,21 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,92 | 0,88 | -0,04 | 1,48 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,86 | 1,81 | -0,06 | 4,36 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,11 | -0,35 | 0,42 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,42 | -0,86 | 0,88 |
Tổng cộng | 130,80 | 59,23 | 56,03 | -3,20 | 94,89 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 42,8% | 72,5% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 59,1% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 345,68 | 331,75 | -13,94 | 430,38 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 77,1% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 179,67 | 171,88 | -7,79 | 268,59 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 64,0% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn