TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 159,87 | 158,94 | -0,93 | 160,670 |
2 | Núi Một | 110,00 | 42,93 | 42,07 | -0,86 | 73,182 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 19,83 | 19,50 | -0,33 | 38,085 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 25,68 | 25,15 | -0,53 | 30,430 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 8,54 | 8,40 | -0,14 | 8,876 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,49 | 3,43 | -0,06 | 3,845 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 2,91 | 2,87 | -0,04 | 3,654 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,03 | 2,01 | -0,01 | 1,014 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,58 | 2,47 | -0,11 | 3,046 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,52 | 2,48 | -0,04 | 2,589 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,22 | 2,18 | -0,04 | 2,562 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,55 | 1,55 | 0,00 | 1,822 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,55 | 0,53 | -0,02 | 0,664 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 0,88 | 0,86 | -0,01 | 1,002 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,33 | 0,25 | -0,09 | 0,339 |
Tổng cộng | 459,06 | 275,90 | 272,69 | 3,20 | 331,78 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 60% | 59,4% | 72,3% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 82,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,50 | 1,47 | -0,03 | 2,17 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 9,24 | 8,33 | -0,91 | 11,01 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 10,44 | 9,51 | -0,92 | 21,34 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 21,92 | 21,26 | -0,66 | 32,72 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 12,15 | 11,68 | -0,48 | 14,19 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 0,88 | 0,86 | -0,02 | 1,11 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 1,81 | 1,78 | -0,03 | 2,91 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,11 | 0,10 | -0,01 | 0,38 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 0,42 | 0,41 | -0,01 | 0,94 |
Tổng cộng | 130,80 | 58,46 | 55,40 | -3,06 | 86,77 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 42,4% | 66,3% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 63,8% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 334,36 | 328,09 | -6,27 | 418,55 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 78,4% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 174,49 | 169,15 | -5,34 | 257,88 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 65,6% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn