TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 180,44 | 172,19 | -8,25 | 201,607 |
2 | Núi Một | 110,00 | 47,45 | 46,02 | -1,42 | 56,451 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 23,44 | 21,95 | -1,50 | 23,863 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 27,91 | 27,14 | -0,77 | 21,545 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 9,87 | 9,30 | -0,57 | 11,433 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,89 | 3,74 | -0,15 | 2,659 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,35 | 3,22 | -0,13 | 3,817 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,32 | 2,20 | -0,12 | 0,322 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,78 | 2,65 | -0,13 | 3,454 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,69 | 2,63 | -0,06 | 2,021 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,45 | 2,32 | -0,13 | 2,876 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,64 | 1,58 | -0,06 | 1,917 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,61 | -0,02 | 0,789 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,02 | 0,98 | -0,04 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,41 | 0,33 | -0,07 | 0,347 |
Tổng cộng | 459,1 | 310,3 | 296,84 | 13,42 | 334,14 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 68% | 64,7% | 72,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 88,8% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,99 | 1,66 | -0,33 | 2,71 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 9,61 | 8,99 | -0,63 | 14,11 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 12,46 | 11,31 | -1,15 | 15,89 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 25,85 | 24,38 | -1,47 | 23,04 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 12,08 | 11,04 | -1,04 | 9,59 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 1,09 | 0,98 | -0,11 | 1,15 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 2,68 | 1,95 | -0,73 | 2,24 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,14 | -0,32 | 0,47 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,45 | -0,83 | 0,99 |
Tổng cộng | 130,80 | 67,49 | 60,89 | -6,60 | 70,18 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 46,5% | 53,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,8% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 377,75 | 357,73 | -20,02 | 404,32 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 88,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 197,31 | 185,54 | -11,77 | 202,71 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 91,5% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn