Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 10 năm 2020 (07h00 ngày 04/3)
- Thứ năm - 05/03/2020 15:06
- In ra
- Đóng cửa sổ này
Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96 % TBNN tháng (22mm).
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 357,75/589,90 triệu m3, đạt 60,70% dung tích thiết kế, bằng 88,50% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 25/02/2020 là 18,95 triệu m3, giảm 3,20% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 185,56 triệu m3, đạt 51,00% thiết kế, bằng 91,50% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 296,84/459,1 triệu m3, đạt 64,70% thiết kế, bằng 88,80% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 124,65 triệu m3, đạt 53,50 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 60,91/130,8 triệu m3, đạt 46,60% thiết kế, bằng 86,80% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 25/02/2020 là 6,58 triệu m3, giảm 5,00% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 172,19/226,0 triệu m3, đạt 76,10% thiết kế, (Qđến 8,00 m3/s, Qxả 13,20m3/s); Núi Một 46,02/110 triệu m3, đạt 41,80% thiết kế, (Qđến 0,85 m3/s, Qxả 3,00 m3/s); Hội Sơn 21,95/45,65 triệu m3, đạt 48,10% thiết kế, (Qđến 0,24 m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Thuận Ninh 27,14/35,40 triệu m3, đạt 76,80% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,12m3/s; Vạn Hội 9,30/14,50 triệu m3, đạt 64,10% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
Xem thêm
Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 357,75/589,90 triệu m3, đạt 60,70% dung tích thiết kế, bằng 88,50% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 25/02/2020 là 18,95 triệu m3, giảm 3,20% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 185,56 triệu m3, đạt 51,00% thiết kế, bằng 91,50% cùng kỳ năm 2019.
Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 296,84/459,1 triệu m3, đạt 64,70% thiết kế, bằng 88,80% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 124,65 triệu m3, đạt 53,50 % thiết kế.
Các hồ do địa phương quản lý là 60,91/130,8 triệu m3, đạt 46,60% thiết kế, bằng 86,80% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 25/02/2020 là 6,58 triệu m3, giảm 5,00% so thiết kế).
Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 172,19/226,0 triệu m3, đạt 76,10% thiết kế, (Qđến 8,00 m3/s, Qxả 13,20m3/s); Núi Một 46,02/110 triệu m3, đạt 41,80% thiết kế, (Qđến 0,85 m3/s, Qxả 3,00 m3/s); Hội Sơn 21,95/45,65 triệu m3, đạt 48,10% thiết kế, (Qđến 0,24 m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Thuận Ninh 27,14/35,40 triệu m3, đạt 76,80% thiết kế, (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 1,12m3/s; Vạn Hội 9,30/14,50 triệu m3, đạt 64,10% (Qđến 0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).
PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 10, lúc 07 giờ ngày 04/3/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lýTT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 180,44 | 172,19 | -8,25 | 201,607 |
2 | Núi Một | 110,00 | 47,45 | 46,02 | -1,42 | 56,451 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 23,44 | 21,95 | -1,50 | 23,863 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 27,91 | 27,14 | -0,77 | 21,545 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 9,87 | 9,30 | -0,57 | 11,433 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 3,89 | 3,74 | -0,15 | 2,659 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,35 | 3,22 | -0,13 | 3,817 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,32 | 2,20 | -0,12 | 0,322 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 2,78 | 2,65 | -0,13 | 3,454 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,69 | 2,63 | -0,06 | 2,021 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,45 | 2,32 | -0,13 | 2,876 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 1,64 | 1,58 | -0,06 | 1,917 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,63 | 0,61 | -0,02 | 0,789 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,02 | 0,98 | -0,04 | 1,041 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,41 | 0,33 | -0,07 | 0,347 |
Tổng cộng | 459,1 | 310,3 | 296,84 | 13,42 | 334,14 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 68% | 64,7% | 72,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 88,8% |
2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 1,99 | 1,66 | -0,33 | 2,71 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 9,61 | 8,99 | -0,63 | 14,11 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 12,46 | 11,31 | -1,15 | 15,89 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 25,85 | 24,38 | -1,47 | 23,04 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 12,08 | 11,04 | -1,04 | 9,59 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 1,09 | 0,98 | -0,11 | 1,15 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 2,68 | 1,95 | -0,73 | 2,24 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,14 | -0,32 | 0,47 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 0,45 | -0,83 | 0,99 |
Tổng cộng | 130,80 | 67,49 | 60,89 | -6,60 | 70,18 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 46,5% | 53,7% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,8% |
3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 377,75 | 357,73 | -20,02 | 404,32 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 88,5% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 197,31 | 185,54 | -11,77 | 202,71 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 91,5% |
Xem thêm