Văn phòng Thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai tỉnh Bình Định

https://pcttbinhdinh.gov.vn


Nguồn nước hồ chứa thủy lợi tuần 10 năm 2020 (07h00 ngày 04/3)

Tổng lượng mưa năm 2019 được 1.623 mm, đạt 74% TBNN; lượng mưa trung bình tháng 01/2020 chỉ có 9 mm, đạt 14 % TBNN tháng (62mm); lượng mưa tháng 2 đạt 21 mm, đạt 96 % TBNN tháng (22mm).

Toàn tỉnh có 165 hồ chứa thủy lợi, dung tích các hồ chứa là 357,75/589,90 triệu m3, đạt 60,70% dung tích thiết kế, bằng 88,50% so cùng kỳ năm 2019, (giảm so với ngày 25/02/2020 là 18,95 triệu m3, giảm 3,20% so thiết kế); nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa 185,56 triệu m3, đạt 51,00% thiết kế, bằng 91,50% cùng kỳ năm 2019.

Công ty TNHH Khai thác CTTL quản lý 15 hồ, dung tích là 296,84/459,1 triệu m3, đạt 64,70% thiết kế, bằng 88,80% cùng kỳ năm 2019; nếu không kể hồ Định Bình, dung tích các hồ chứa của Công ty là 124,65 triệu m3, đạt 53,50 % thiết kế.

Các hồ do địa phương quản lý là 60,91/130,8 triệu m3, đạt 46,60% thiết kế, bằng 86,80% so cùng kỳ năm 2019 (giảm so với ngày 25/02/2020 là 6,58 triệu m3, giảm 5,00% so thiết kế).

Dung tích một số hồ chứa lớn: Hồ Định Bình 172,19/226,0 triệu m3, đạt 76,10% thiết kế, (Qđến 8,00 m3/s, Qxả 13,20m3/s); Núi Một 46,02/110 triệu m3, đạt 41,80% thiết kế, (Qđến 0,85 m3/s, Qxả 3,00 m3/s); Hội Sơn 21,95/45,65 triệu m3, đạt 48,10% thiết kế, (Qđến 0,24 m3/s, Qxả 2,50 m3/s); Thuận Ninh 27,14/35,40 triệu m3, đạt 76,80% thiết kế, (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 1,12m3/s; Vạn Hội 9,30/14,50 triệu m3, đạt 64,10% (Qđến  0,00 m3/s, Qxả 0,40 m3/s).

PHỤ LỤC BÁO CÁO
(Cập nhật tuần 10, lúc 07 giờ ngày 04/3/2020)
1. Nguồn nước hồ chứa do Công ty TNHH Khai thác công trình thủy lợi Bình Định quản lý
TT Hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Định Bình 226,21 180,44 172,19 -8,25 201,607
2 Núi Một 110,00 47,45 46,02 -1,42 56,451
3 Hội Sơn 45,65 23,44 21,95 -1,50 23,863
4 Thuận Ninh 35,36 27,91 27,14 -0,77 21,545
5 Vạn Hội 14,51 9,87 9,30 -0,57 11,433
6 Suối Tre 4,94 3,89 3,74 -0,15 2,659
7 Quang Hiển 3,85 3,35 3,22 -0,13 3,817
8 Hà Nhe 3,75 2,32 2,20 -0,12 0,322
9 Cẩn Hậu 3,69 2,78 2,65 -0,13 3,454
10 Hòn Lập 3,13 2,69 2,63 -0,06 2,021
11 Long Mỹ 3,00 2,45 2,32 -0,13 2,876
12 Suối Đuốc 2,21 1,64 1,58 -0,06 1,917
13 Trong Thượng 1,07 0,63 0,61 -0,02 0,789
14 Tà Niêng 1,04 1,02 0,98 -0,04 1,041
15 Ông Lành 0,65 0,41 0,33 -0,07 0,347
  Tổng cộng 459,1 310,3 296,84 13,42 334,14
  Tỷ lệ so với thiết kế   68% 64,7%   72,8%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     88,8%    

2. Nguồn nước hồ chứa do địa phương quản lý
TT Huyện Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 An Lão 3,08 1,99 1,66 -0,33 2,71
2 Hoài Nhơn 19,70 9,61 8,99 -0,63 14,11
3 Hoài Ân 27,15 12,46 11,31 -1,15 15,89
4 Phù Mỹ 47,10 25,85 24,38 -1,47 23,04
5 Phù Cát 22,02 12,08 11,04 -1,04 9,59
6 Tuy Phước 2,58 1,09 0,98 -0,11 1,15
7 Tây Sơn 7,42 2,68 1,95 -0,73 2,24
8 Vĩnh Thạnh 0,46 0,46 0,14 -0,32 0,47
9 Vân Canh 1,28 1,28 0,45 -0,83 0,99
  Tổng cộng 130,80 67,49 60,89 -6,60 70,18
  Tỷ lệ so với thiết kế     46,5%   53,7%
  Tỷ lệ so với cùng kỳ     86,8%    

3. Nguồn nước hồ chứa toàn tỉnh
TT Nguồn nước hồ chứa Dung tích (triệu m3) Cùng kỳ năm trước
(triệu m3)
Thiết kế Kỳ trước Kỳ báo cáo Chênh lệch
1 Toàn tỉnh 589,86 377,75 357,73 -20,02 404,32
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước     88,5%    
2 Không kể hồ Định Bình 363,65 197,31 185,54 -11,77 202,71
  Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình)     91,5%    

Xem thêm

Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây