TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 212,04 | 210,36 | -1,68 | 224,960 |
2 | Núi Một | 110,00 | 57,51 | 55,55 | -1,96 | 85,292 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 28,60 | 28,60 | 0,00 | 41,315 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 31,23 | 31,24 | 0,01 | 34,390 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,91 | 10,86 | -0,05 | 10,600 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,93 | 4,88 | -0,05 | 4,939 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,85 | 3,82 | -0,03 | 3,908 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,96 | 2,90 | -0,06 | 1,669 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,68 | 3,59 | -0,08 | 3,593 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 2,93 | 3,04 | 0,12 | 3,037 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,98 | 2,94 | -0,04 | 3,020 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,21 | 2,20 | -0,01 | 2,218 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,81 | 0,77 | -0,04 | 0,728 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,05 | 1,04 | 0,00 | 1,051 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,67 | 0,64 | -0,03 | 0,602 |
Tổng cộng | 459,06 | 366,35 | 362,44 | 3,91 | 421,32 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 80% | 79,0% | 91,8% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,0% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 3,00 | 2,99 | -0,01 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,34 | 16,33 | -0,01 | 18,43 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,38 | 19,29 | -0,09 | 25,49 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,76 | 32,72 | -0,04 | 38,47 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,53 | 20,51 | -0,02 | 20,58 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,53 | 2,52 | -0,01 | 2,49 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,23 | 5,22 | -0,01 | 6,86 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,45 | -0,01 | 0,60 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,27 | 1,26 | -0,01 | 1,20 |
Tổng cộng | 130,80 | 101,50 | 101,30 | -0,20 | 116,91 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 77,4% | 89,4% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 86,6% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 467,85 | 463,74 | -4,11 | 538,23 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 86,2% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 255,81 | 253,38 | -2,43 | 313,27 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 80,9% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn