TT | Hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Định Bình | 226,21 | 210,36 | 207,67 | -2,70 | 223,353 |
2 | Núi Một | 110,00 | 55,55 | 54,81 | -0,74 | 85,292 |
3 | Hội Sơn | 45,65 | 28,60 | 28,30 | -0,30 | 41,655 |
4 | Thuận Ninh | 35,36 | 31,24 | 30,97 | -0,28 | 34,749 |
5 | Vạn Hội | 14,51 | 10,86 | 10,82 | -0,03 | 10,600 |
6 | Suối Tre | 4,94 | 4,88 | 4,73 | -0,15 | 4,939 |
7 | Quang Hiển | 3,85 | 3,82 | 3,80 | -0,02 | 3,891 |
8 | Hà Nhe | 3,75 | 2,90 | 2,83 | -0,07 | 1,644 |
9 | Cẩn Hậu | 3,69 | 3,59 | 3,49 | -0,10 | 3,593 |
10 | Hòn Lập | 3,13 | 3,04 | 3,07 | 0,02 | 3,096 |
11 | Long Mỹ | 3,00 | 2,94 | 2,89 | -0,05 | 3,012 |
12 | Suối Đuốc | 2,21 | 2,20 | 2,20 | 0,00 | 2,214 |
13 | Trong Thượng | 1,07 | 0,77 | 0,75 | -0,02 | 0,723 |
14 | Tà Niêng | 1,04 | 1,04 | 1,04 | 0,00 | 1,051 |
15 | Ông Lành | 0,65 | 0,64 | 0,61 | -0,03 | 0,567 |
Tổng cộng | 459,06 | 362,44 | 357,96 | 4,48 | 420,38 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 79% | 78,0% | 91,6% | |||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 85,2% |
TT | Huyện | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | An Lão | 3,08 | 2,99 | 2,98 | -0,02 | 2,79 |
2 | Hoài Nhơn | 19,70 | 16,33 | 16,30 | -0,03 | 18,48 |
3 | Hoài Ân | 27,15 | 19,29 | 19,26 | -0,03 | 25,49 |
4 | Phù Mỹ | 47,10 | 32,72 | 32,71 | -0,02 | 39,33 |
5 | Phù Cát | 22,02 | 20,51 | 20,49 | -0,02 | 20,68 |
6 | Tuy Phước | 2,58 | 2,52 | 2,50 | -0,02 | 2,49 |
7 | Tây Sơn | 7,42 | 5,22 | 5,20 | -0,02 | 6,96 |
8 | Vĩnh Thạnh | 0,46 | 0,46 | 0,43 | -0,03 | 0,60 |
9 | Vân Canh | 1,28 | 1,28 | 1,24 | -0,04 | 1,20 |
Tổng cộng | 130,80 | 101,33 | 101,11 | -0,22 | 118,02 | |
Tỷ lệ so với thiết kế | 77,3% | 90,2% | ||||
Tỷ lệ so với cùng kỳ | 85,7% |
TT | Nguồn nước hồ chứa | Dung tích (triệu m3) | Cùng kỳ năm trước (triệu m3) | |||
Thiết kế | Kỳ trước | Kỳ báo cáo | Chênh lệch | |||
1 | Toàn tỉnh | 589,86 | 463,77 | 459,07 | -4,69 | 538,40 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước | 85,3% | |||||
2 | Không kể hồ Định Bình | 363,65 | 253,41 | 251,41 | -2,00 | 315,05 |
Tỷ lệ so với cùng kỳ năm trước (không kể hồ Định Bình) | 79,8% |
Nguồn tin: Chi cục Thủy lợi Bình Định:
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn